foundry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foundry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foundry trong Tiếng Anh.
Từ foundry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò đúc, xưởng đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foundry
lò đúcnoun Here was a secondary facility... in case the foundry was compromised. Đây là cơ sở thứ hai trong trường hợp cái lò đúc bị chiếm. |
xưởng đúcnoun Diggle, the foundry's been compromised and we need to get Roy out of there. Diggle, xưởng đúc đã bị xâm nhập chúng ta cần phải đưa Roy ra khỏi đó. |
Xem thêm ví dụ
The former General Pipe and Foundry site is now North Highland Steel and the Mead paper plant site is now Inman Park Village. Vị trí cũ của General Pipe và Foundry hiện giờ là Công ty Thép Highland và nhà máy giấy Mead hiện nay nằm ở làng Inman Park. |
Foundries like Bremen use large amounts of electricity to heat metal . Các xưởng đúc như Bremen dùng điện rất nhiều để nung kim loại . |
Later on, a soap factory, a brickworks, a sawmill, and a foundry were built in the area. Sau đó, có một xí nghiệp xà phòng, một lò sản xuất gạch, một xưởng cưa, và một xưởng đúc được dựng lên tại khu vực này. |
AMD stated Samsung would be used "if needed", arguing this would reduce risk for AMD by decreasing dependence on any one foundry. AMD tuyên bố Samsung sẽ được sử dụng "nếu cần", lập luận rằng điều này sẽ giảm rủi ro cho AMD bằng cách giảm sự phụ thuộc vào bất kỳ một xưởng đúc nào. |
Nuke – The Foundry Combustion, Toxik and Smoke – Autodesk Motion – Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion – Blackmagic Design Boris RED – Boris FX Natron While not dedicated to compositing, the open source software Blender contains a limited node-based compositing feature which, among other things is capable of basic keying and blurring effects. Nuke - The Foundry Combustion, Toxik and Smoke - Autodesk Motion - Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion - Blackmagic Design Boris RED - Boris FX Mặc dù không dành riêng cho việc kết hợp, phần mềm mã nguồn mở Blender có chứa một tính năng kết hợp dựa trên nút giới hạn, trong số những thứ khác có khả năng làm các hiệu ứng cơ bản nổi bật và làm mờ. ^ “Blender features page”. |
By the mid-1880s, the Miners Foundry could not meet the demand, and in 1888, Pelton sold the rights to his name and the patents to his invention to the Pelton Water Wheel Company in San Francisco. Vào giữa những năm 1880, Miners Foundry không thể đáp ứng nhu cầu, và vào năm 1888, Pelton đã bán quyền sở hữu tên của mình và bằng sáng chế cho sáng chế của mình cho Công ty Bánh xe nước Pelton ở San Francisco. |
My Uncle Joe works at the foundry; he'll dump the teeth into the chrome plating vat and it's done. Chú Joe tôi làm việc tại xưởng đúc, ông ấy sẽ vứt hết răng vào bể mạ crom và thế là xong. |
Well, you're probably getting tired of staying with Laurel, and we can't sleep in the foundry now that Roy's there, so... Chà, em hẳn phải mệt mỏi vì ở với Laurel, và ta không thể ngủ ở cái lò đúc mà giờ Roy đang ở, nên... |
They are involved in a wide range of activities including foundries, import export, trading, motor vehicles, banking, call centres and healthcare. Họ tham gia vào một loạt các hoạt động bao gồm đúc, xuất nhập khẩu, thương mại, xe cơ giới, ngân hàng, trung tâm cuộc gọi và chăm sóc sức khỏe. |
Much of the iron was forged in small foundries near Birmingham, especially in the Black Country, including nearby towns such as Smethwick and West Bromwich. Phần lớn sắt được rèn trong các xưởng đúc nhỏ gần Birmingham, đặc biệt là ở Black Country, bao gồm các thị trấn lân cận như Smethwick và West Bromwich. |
It is also used as a component of foundry sand and as a desiccant to remove moisture from air and gases. Nó cũng được sử dụng như một thành phần của khuôn đúc bằng cát cũng như chất hút ẩm để loại bỏ hơi ẩm từ không khí và các loại khí. |
I uploaded the same virus he used on my gear in the foundry. Tôi đã tải lên virus cùng loại mà hắn đã dùng lên thiết bị của tôi tại trụ sở. |
Ubuntu is an OpenType-based font family, designed to be a modern, humanist-style typeface by London-based type foundry Dalton Maag, with funding by Canonical Ltd. Ubuntu là một font family dựa trên OpenType, Được thiết kế hiện đại,kiểu chữ sans-serif dựa trên kiểu chữ đúc Dalton Maag có trụ sở ở London, với sự tài trợ của Canonical Ltd. |
For high volume mass-produced parts, the long term cost reduction achievable through lower wafer pricing reduces the impact of ARM's NRE (Non-Recurring Engineering) costs, making the dedicated foundry a better choice. Đối với các bộ phận được sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn, việc giảm chi phí dài hạn có thể đạt được thông qua việc định giá wafer thấp hơn sẽ giảm tác động của chi phí NRE (Kỹ thuật không định kỳ) của ARM, làm cho nhà máy chuyên dụng trở thành lựa chọn tốt hơn. |
Marriage is the foundry for social order, the fountain of virtue, and the foundation for eternal exaltation. Hôn nhân là nơi đúc kết trật tự xã hội, là nguồn đức hạnh, và là nền tảng của sự tôn cao vĩnh cửu. |
The old foundry. Ở xưởng đúc cũ. |
Diggle, the foundry's been compromised and we need to get Roy out of there. Diggle, xưởng đúc đã bị xâm nhập chúng ta cần phải đưa Roy ra khỏi đó. |
And it turned out that one of the guys there, a friend of mine that I never actually met, but befriended through some prop deals, was the manager of a local foundry. Và hóa ra là có một gã ở đó một người bạn mà tôi chưa bao giờ gặp nhưng kết bạn sau vài vụ buôn bán là quản lý của một xưởng đúc. |
Modern buildings, an aqueduct, foundry, brick factories, technical schools to train Japanese technicians were established. Các tòa nhà hiện đại, hệ thống thoát nước, xưởng đúc, nhà máy gạch, trường kỹ thuật để đào tạo kỹ thuật viên Nhật Bản được thành lập. |
It is home to the Royal Eijsbouts bell foundry and also a carillon museum. Đây là nơi có xưởng đúc chuông Eijsbouts Hoàng gia và cũng là một bảo tàng chuông chùm. |
After that, Kohl entered business, first as an assistant to the director of a foundry in Ludwigshafen, then, in April 1960, as a manager for the Industrial Union for Chemistry in Ludwigshafen. Sau đó, ông bước vào kinh doanh, đầu tiên làm trợ lý giám đốc một xưởng đúc tại Ludwigshafen và, vào năm 1959, là một người quản lý cho Liên đoàn Công nghiệp Hoá chất tại Ludwigshafen. |
Solid Concepts is an additive manufacturing service provider as well as a major manufacturer of business products, aerospace, unmanned systems, medical equipment and devices, foundry cast patterns, industrial equipment and design, and transportation parts. Solid Concepts là nhà cung cấp dịch vụ sản xuất bồi đắp cũng như nhà sản xuất chính các sản phẩm kinh doanh, hàng không vũ trụ, hệ thống không người lái, trang thiết bị y tế, mẫu đúc khuôn, thiết bị và thiết kế công nghiệp và các chi tiết trên phương tiện vận tải. |
Somebody's going to start a restaurant, somebody's going to build an iron foundry. Ai đó sẽ xây dựng một nhà hàng, người nào đó sẽ xây một công ty đúc sắt. |
Cornish-design beam engines and other mining machinery was to be exported from major engineering foundries in Hayle, Perranarworthal, Tavistock and elsewhere to mining fields around the world throughout the century. Động cơ chùm và các máy móc khai thác mỏ đã được xuất khẩu từ các xưởng đúc kỹ thuật chính trong vùng ở Hayle, Perranarworthal, Tavistock... đến các khu khai thác mỏ trên toàn thế giới. |
In 1917 the foundry or smelter was moved from Sewell to which soon also developed a town around it. Năm 1917, xưởng đúc đồng và các thợ rèn chuyển từ Sewell sang Caletones, và cũng sớm phát triển trở thành một thị trấn tại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foundry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foundry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.