fourteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourteen trong Tiếng Anh.

Từ fourteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười bốn, mười bốn tuổi, số mười bốn, tuổi mười bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourteen

mười bốn

adjective (cardinal number)

After fourteen hours of torture, Druot confessed to everything.
Sau mười bốn tiếng tra tấn, Druot đã thú nhận mọi tội lỗi.

mười bốn tuổi

adjective

số mười bốn

adjective

tuổi mười bốn

adjective

Xem thêm ví dụ

It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.
Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.
They guided a team of fourteen.
Họ dẫn dắt một nhóm gồm 14 người.
Fourteen have reported thus far.
Đến giờ 14 đã báo cáo.
On 20 April, the commander of Greek forces in Albania &ndash, lieutenant general Georgios Tsolakoglou, accepted the hopelessness of the situation and offered to surrender his army, which then consisted of fourteen divisions.
Ngày 20 tháng 4, tư lệnh các lực lượng Hy Lạp tại Albania — tướng Georgios Tsolakoglou - nhận ra tình hình vô vọng và đề nghị cho quân đội của mình - tổng cộng có 14 sư đoàn - đầu hàng.
The first fourteen chapters were serialized in the josei (aimed at younger adult women) manga magazine CUTiEcomic from June 2000 to July 2001, when serialization moved to Young YOU.
14 chương đầu tiên đã được đăng trên tạp chí truyện tranh dành cho josei là CUTiEcomic từ tháng 4 năm 2000 đến tháng 7 năm 2001, sau đó đã chuyển sang đăng trên Young YOU.
For these reasons, HMS Agincourt, which carried a record fourteen 12-inch guns in seven centreline turrets, was not considered a success.
Vì những lý do đó, thiết giáp hạm HMS Agincourt (1913), mang một số lượng kỷ lục mười bốn khẩu 305 mm (12 inch) trên bảy tháp pháo bố trí dọc theo trục giữa, không được xem là một thành công.
Which is 22 and so if you look at. With the experiment, you see sum 50, sum 33, sum 22's in some. Right two thirds of 22 is fourteen so you see, some people actually say this.
Nếu mọi người định đoán 33, tôi sẽ đoán 2/ 3 của 33 là 22 và nếu bạn sẽ thấy, với thí nghiệm này, bạn thấy vài người 50, vài người 33, vài người 22 và vài người 2/ 3 của 22 là 14.
Second fundamental: “The living prophet is more vital to us than the standard works” (“Fourteen Fundamentals,” 26).
Nguyên tắc cơ bản thứ hai: “Vị tiên tri tại thế thiết yếu đối với chúng ta hơn là các tác phẩm tiêu chuẩn” (“Fourteen Fundamentals,” 26).
LADY CAPULET She's not fourteen.
Lady Capulet không phải là mười bốn.
Fourteen players participated, eight of them, including World Chess Champion Garry Kasparov, rated in the top ten in the world, and the other two among the world's top 50 players.
Giải này có 14 kì thủ tham dự với 8 kì thủ nằm trong top 10 thế giới, bao gồm cả vua cờ Garry Kasparov, các kì thủ còn lại đều trong 50 kì thủ hàng đầu thế giới.
At the age of seven he began playing with a junior team and at fourteen, he joined the Talleres reserves.
Ngay khi 7 tuổi, ông bắt đầu chơi cho đội thiếu niên và năm 14 tuổi thì gia nhập La Cuarta de Talleres.
A year later, Chelsea seemed destined for relegation: with four games remaining, they were six points behind, at the bottom of the table, and without a win in fourteen matches.
Một năm sau, Chelsea suýt phải xuống hạng: khi mùa giải chỉ còn bốn trận, họ kém nhóm trụ hạng 6 điểm, đang ở dưới đáy bảng xếp hạng, và đang trong chuỗi 14 trận không biết mùi thắng lợi.
She largely donated to the legion, which, in turn, proclaimed emperor Julia Maesa's grandson, the fourteen-year-old Elagabalus, on the dawn of 16 May.
Bà đã hào phóng ban tặng cho các quân đoàn, mà đổi lại tuyên bố cháu trai của Julia Maesa, Elagabalus mới mười bốn tuổi, là hoàng đế vào buổi bình minh của ngày 16 tháng 5.
Up to 20 clubs competed in a single division until the 2005–06 season, after which the league was split into two divisions for the first time, with the top fourteen clubs from 2005–06 forming the Premier Division and the remaining clubs and a number of Plymouth-based sides transferring from the Plymouth and West Devon League to form a new Division One.
Có tối đa 20 tham gia ở một hạng đấu cho đến mùa giải 2005–06, sau khi lần đầu tiên giải bị chia thành 2 hạng đấu, với top 14 đội đầu bảng từ mùa giải 2005–06 tạo thành Premier Division, các đội còn lại cùng với các đội bóng đến từ Plymouth, chuyển từ giải Plymouth and West Devon League để tạo thành Division One.
I' m thirteen and I' ve been told that at least I look fourteen
Tôi # tuổi nhưng có nghĩa là tôi # tuổi
She is fourteen years old and considered the most talented girl in the shogi world, one of few with enough talent to potentially enter the main shogi league as a full-fledged professional rather than a professional in the women's league.
Cô được xem là cô gái tài năng nhất trong thế giới shogi và là một trong số ít người đủ khả năng tham gia giải đấu shogi chính như một kỳ thủ chuyên nghiệp chính thức, hơn là một nữ kỳ thủ chuyên nghiệp trong giải đấu nữ.
Third fundamental: “The living prophet is more important to us than a dead prophet” (“Fourteen Fundamentals,” 27).
Nguyên tắc cơ bản thứ ba: “Đối với chúng ta, vị tiên tri tại thế quan trọng hơn vị tiên tri đã qua đời” (“Fourteen Fundamentals,” 27).
The stories she had been told by her Ayah when she lived in India had been quite unlike those Martha had to tell about the moorland cottage which held fourteen people who lived in four little rooms and never had quite enough to eat.
Những câu chuyện cô đã nói với Ayah của cô khi cô sống ở Ấn Độ đã có được khá không giống như những Martha đã để nói về tiểu moorland tổ chức mười bốn người người đã sống trong bốn phòng nhỏ và không bao giờ có khá đủ để ăn.
Speer joined the Nazi Party in 1931, launching himself on a political and governmental career which lasted fourteen years.
Speer đã tự đưa mình đi theo con đường chính trị khi gia nhập Đảng Quốc xã vào năm 1931 và ông đã có một sự nghiệp trong chính quyền kéo dài 14 năm.
One scholar estimated that , before their seventeenth birthday , more than one in twenty children would live in a formalized step-family where one parent ( usually their mother ) has remarried , and over one in fourteen children would live in an informal " step-family " where their mother is living with someone who has neither a biological nor a legal tie to her child .
Một nhà nghiên cứu ước tính rằng , trước sinh nhật lần thứ 17 của mình thì sẽ có ít nhất là một đứa trong số 20 trẻ em sẽ sống với cha dượng hoặc mẹ kế chính thức trong đó một trong bố hay mẹ ( thường là mẹ ) đã tái hôn , và ít nhất một đứa trong số 14 đứa trẻ sẽ sống trong gia đình với bố dượng hay mẹ kế không chính thức , nơi mà mẹ chúng sống với một người khác không có một mối quan hệ ruột thịt hay pháp lý gì với đứa con của mình .
Fourteen minutes of firing later, Von der Tann had scored five hits on Indefatigable out of 52 heavy shells fired, one of which caused Indefatigable to explode and sink.
Trong vòng mười bốn phút nổ súng, Von der Tann đã bắn trúng Indefatigable năm lần trong tổng số 52 quả đạn pháo hạng nặng được bắn ra, trong đó một phát bắn trúng đã khiến Indefatigable nổ tung và đắm.
Indeed, on 4 July 1376, two days after Wenceslaus' election, fourteen Swabian cities bound together into the independent Swabian League of Cities to defend their rights against the newly elected King, attacking the lands of Eberhard II, Count of Württemberg.
Thật vậy, vào ngày 04 tháng 7 năm 1376, hai ngày sau cuộc bầu cử Wenzel, 14 thành phố Schwaben liên kết với nhau thành Liên đoàn các thành phố Schwaben để bảo vệ quyền lợi của họ chống lại nhà vua mới được bầu, tấn công các vùng đất của Eberhard II, Bá tước của Württemberg.
For example, you may have seen radioactive decay in which a certain radioactive isotope, say, carbon fourteen, decays at a rate proportional to the amount of isotope present.
Ví dụ, bạn có thể đã thấy phân rã phóng xạ trong đó một số đồng vị phóng xạ, ví dụ, cacbon 14 phân rã ở mức tỷ lệ thuận với các số lượng đồng vị hiện có.
Regulations in Germany require a driver to be at least fourteen years old to obtain a kart license.
Tại Đức các quy định đòi hỏi tay đua phải ít nhất 14 tuổi trở lên để được cấp bằng lái xe đua nhỏ.
She has an older brother who is fourteen,
Cô có một anh trai 14 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.