fourteenth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourteenth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourteenth trong Tiếng Anh.

Từ fourteenth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ mười bốn, một phần mười bốn, ngày mười bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourteenth

thứ mười bốn

adjective

The tickle reflex develops at about his fourteenth week .
Phản xạ này phát triển ở vào khoảng tuần thứ mười bốn của trẻ .

một phần mười bốn

adjective

ngày mười bốn

adjective

Xem thêm ví dụ

It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637.
Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637.
Imperial forces fell back, and Acting Major Nogi Maresuke of the Kokura Fourteenth Regiment lost its regimental colors in fierce fighting.
Lục quân Đế quốc bị đẩy lùi, và Quyền Thiếu tá Nogi Maresuke của Trung đoàn Kokura thứ 14 mất cả phù hiệu trung đoàn của mình trong một cuộc giao tranh ác liệt.
Fourteenth-century English cleric John Wycliffe, for example, viewed the Bible as “the infallible rule of truth.”
Chẳng hạn, một chức sắc người Anh sống vào thế kỷ 14 là John Wycliffe xem Kinh Thánh là “tiêu chuẩn của chân lý không thể sai”.
The Canaanite rulers of the Delta regrouped and founded the Fourteenth Dynasty, which coexisted with the Egyptian Thirteenth Dynasty and was based in Itjtawy.
Những nhà cai trị gốc Canaan ở khu vực đồng bằng châu thổ đã thống nhất lại tạo nên vương triều thứ 14, cùng tồn tại với vương triều thứ Mười Ba của người Ai Cập, và đặt kinh đô tại Itjtawy.
Islam came to Bulgaria at the end of the fourteenth century after the conquest of the country by the Ottomans.
Hồi giáo tới nước này vào cuối thế kỷ XIV sau cuộc chinh phục của người Ottoman.
A fourteenth-century house at La Chezotte.
Nhà thế kỷ 14 tại La Chezotte.
"Sin Combustible" was successful in Mexico as the fourteenth best performing single of 2013, reaching number two in the airplay charts.
"Sin Combustible" đạt được thành công tại México khi đạt vị trí số 14 trong số các đĩa đơn trình diễn xuất sắc nhất năm 2013, đạt ví trí thứ hai trên các bảng xếp hạng airplay.
In the fourteenth century , the Champa were conquered by the Viet people , for whom the modern country is named .
Vào thế kỷ thứ 14 , người Việt đã chinh phục Chăm Pa và đặt tên cho đất nước hiện đại .
The Belgian Army was holding the German Fourteenth Army on the KW-line, along with the French 7th and British armies.
Quân đội Bỉ lúc này đang cầm chân tập đoàn quân số 14 Đức tại tuyến KW, cùng với tập đoàn quân số 7 Pháp và quân đội Anh.
The Constitution has been amended 27 times; the first ten amendments, which make up the Bill of Rights, and the Fourteenth Amendment form the central basis of Americans' individual rights.
Hiến pháp được sửa đổi 27 lần; mười tu chính án đầu tiên tạo nên Đạo luật Nhân quyền, và Tu chính án 14 hình thành cơ bản trọng tâm các quyền cá nhân tại Hoa Kỳ.
Sulṭāna Taj ul-Alam Safiatuddin Syah (1612 – 23 October 1675; born Putri Sri Alam) was the fourteenth ruler of Aceh.
Sulṭāna Taj ul-Alam Safiatuddin Syah (1612 – 23 Tháng 10, 1675; Putri Sri Alam) là hồi vương (sultan) thứ 14 của Hồi quốc Aceh.
In the mid-fourteenth century the library of the Sorbonne listed nearly two thousand volumes.
Vào giữa thế kỷ 14, thư viện của Sorbone đã có một thư mục gần hai ngàn cuốn sách.
The court held that Nevada's ban on same-sex marriage constituted a violation of same-sex couples' Fourteenth Amendment right to equal protection.
Tòa án cho rằng lệnh cấm kết hôn đồng giới của Nevada đã cấu thành vi phạm các cặp đồng giới 'Sửa đổi thứ mười bốn để được bảo vệ bình đẳng.
'Fourteenth of March, I think it was,'he said.
Thứ mười bốn tháng ba, tôi nghĩ rằng nó được, " ông cho biết.
On her fourteenth birthday he brought her a cupcake with a candle in it.
Vào sinh nhật thứ mười bốn của em, Samuel tặng ổ bánh giữa có cắm một ngọn nến.
Chihkiang Air Base was also the headquarters of the Fourteenth Air Force Chinese-American Composite Wing (Provisional) (CACW), whose squadrons flew P-40 Warhawk aircraft.
Căn cứ không quân Chihkiang cũng là trụ sở của Không quân Trung Quốc của mười bốn người Mỹ gốc Composite Wing (lâm thời) (CACW), có phi đội bay P-40 chiếc máy bay Warhawk.
Previously, there were rumors stating that Henry was to be the fourteenth member of Super Junior, stemming from SM's statement regarding the controversy, which led fans to form an "Only 13" campaign.
Trước đó đã có tin đồn là Henry sẽ trở thành thành viên thứ 14 của Super Junior, bắt nguồn từ những tuyên bố của SM, đã dẫn đến việc fan bắt đầu chiến dịch "Only 13" chống lại việc thêm thành viên mới vào nhóm.
L. von Mosheim wrote: “The Christians of Asia Minor were accustomed to celebrate this sacred feast, commemorative of the institution of the Lord’s supper, and the death of Jesus Christ, at the same time when the Jews ate their Paschal lamb, namely on the evening of the fourteenth day of the first month [Nisan]. . . .
L. von Mosheim viết về họ: “Những tín đồ đấng Christ tại Tiểu Á quen cử hành bữa tiệc thánh này để kỷ niệm việc thiết lập Bữa Tiệc Thánh của Chúa và sự chết của Giê-su Christ, cùng lúc với dân Do Thái khi họ ăn thịt chiên của Lễ Vượt qua, tức là vào buổi chiều tối ngày thứ mười bốn của tháng đầu tiên [tháng Ni-san]...
The knowledge of this technology was lost at some point in antiquity, and technological works approaching its complexity and workmanship did not appear again until the development of mechanical astronomical clocks in Europe in the fourteenth century.
Kiến thức về công nghệ này đã bị mất vào thời cổ đại, và các công trình công nghệ tiếp cận sự phức tạp và tay nghề của nó đã không xuất hiện trở lại cho đến khi đồng hồ thiên văn cơ học phát triển ở châu Âu trong thế kỷ thứ 14.
The conflict erupted at the Fourteenth Party Congress held in December 1925 with Zinoviev and Kamenev now protesting against the dictatorial policies of Stalin and trying to revive the issue of Lenin's Testament which they had previously buried.
Cuộc xung đột nổ ra tại Đại hội lần thứ 14 của Đảng được tổ chức tháng 12 năm 1925 với Zinoviev và Kamenev chống lại các chính sách cứng rắn của Stalịn và tìm cách hồi phục vấn đề Di chúc của Lenin mà trước kia họ từng ỉm đi.
Retrieved August 15, 2011. won "Fourteenth Annual Youth in Film Awards 1991–1992".
Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011. won “Fourteenth Annual Youth in Film Awards 1991–1992”.
Under the Due Process Clause of the Fourteenth Amendment, this limitation also applies to the actions of state and local governments.
Cũng theo Nguyên tắc tôn trọng thủ tục pháp lý tại Tu chính án thứ 14, hạn chế này cũng áp dụng cho các hành động của chính quyền tiểu bang và địa phương.
18 And thus ended the fourteenth year.
18 Và như vậy là chấm dứt năm thứ mười bốn.
In June 2015, the Supreme Court ruled in the landmark civil rights case of Obergefell v. Hodges that the fundamental right of same-sex couples to marry on the same terms and conditions as opposite-sex couples, with all the accompanying rights and responsibilities, is guaranteed by both the Due Process Clause and the Equal Protection Clause of the Fourteenth Amendment to the United States Constitution.
Cùng năm đó, Tòa án tối cao đã phán quyết trong vụ kiện dân quyền của luật Obergefell v. Hodges rằng quyền cơ bản của các cặp vợ chồng đồng giới kết hôn với cùng điều khoản và điều kiện như các cặp vợ chồng khác giới, với tất cả các quyền và trách nhiệm kèm theo, được đảm bảo bởi cả Điều khoản quy trình đến hạn và Điều khoản bảo vệ bình đẳng của Sửa đổi lần thứ mười bốn cho Hiến pháp Hoa Kỳ.
Yazd briefly served as the capital of the Muzaffarid Dynasty in the fourteenth century, and was unsuccessfully besieged in 1350–1351 by the Injuids under Shaikh Abu Ishaq.
Yazd từng có thời gian ngắn là thủ đô của triều đại Muzaffarids vào thế kỷ 14 trước khi bị nhà Injuids dưới quyền Shaikh Abu Ishaq vô hiệu nó vào năm 1350-1351.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourteenth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.