freezing cold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freezing cold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freezing cold trong Tiếng Anh.

Từ freezing cold trong Tiếng Anh có nghĩa là rét cóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freezing cold

rét cóng

adjective

Xem thêm ví dụ

Your big hands and the freezing cold nights,
Những kí ức và kỉ niệm tàn nhẫn đã bị vứt bỏ kia,
In my memory this work always occurred in the freezing cold, heavy snow, or pouring rain.
Tôi còn nhớ công việc này luôn luôn diễn ra trong lúc trời rất lạnh, khi trời tuyết hoặc đổ mưa.
It's cold -- freezing cold.
Nước thì lạnh, lạnh như đóng băng vậy.
It's freezing cold.
lạnh quá.
And it was -- the paradox is that you're in freezing cold water, but actually you're on fire.
Và điều nghịch lý là bạn đang ở trong nước lạnh, mà cứ ngỡ rằng mình đang trong lửa vậy.
For one thing, it's not boiling hot, nor is it freezing cold.
Chẳng hạn như, nó không sôi sùng sục hay không băng giá.
We're gonna jump into freezing cold water and then die from drowning.
Bọn mình sẽ nhảy xuống dòng nước lạnh giá, và sau đó chết đuối.
On February 1, 1947, the day I was born there, it was not only windy but also freezing cold.
Tôi ra đời ngày 1-2-1947 tại thành phố này, một ngày không những có gió mạnh mà còn lạnh thấu xương.
I grew up in Northern Ireland, right up in the very, very north end of it there, where it's absolutely freezing cold.
Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh.
Since the atmospheric pressure is a lot lower in high altitudes, it would be freezing cold if you were flying above the clouds.
Vì áp suất khí quyển là rất thấp khi ở độ cao đáng kể, nên sẽ rất là lạnh nếu bạn bay lượn trên những đám mây kia.
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up,
Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét
"Can hot water freeze faster than cold water?".
“Vì sao nước nóng đông nhanh hơn nước lạnh?”.
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, listening to everything from beautiful opera all the way across to Puff Daddy, and then committing myself a hundred percent -- there is nothing more powerful than the made-up mind -- and then walking up to the edge of the ice and just diving into the water.
Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo, tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy, và dồn tâm trí vào việc đó 100% -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước.
If the “strong east wind” mentioned at Exodus 14:21 had been cold enough to freeze the waters, doubtless some reference would have been made to the extreme cold.
Nếu “trận gió đông thổi mạnh” được đề cập nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 14:21 đủ lạnh để làm nước đóng băng, chắc chắn sự cực lạnh đó đã được nói đến.
The idea of Svalbard was that it's cold, so we get natural freezing temperatures.
Ý tưởng độc đáo ở chỗ Svalbard rất lạnh chúng ta có thể tận dụng nhiệt độ đóng băng tự nhiên.
If they lay still all night, on nights as cold as this, they would freeze in their sleep.
Nếu chúng nằm bất động suốt đêm trong những đêm lạnh thế này, chúng sẽ chết cóng trong khi ngủ.
Winters are cold, with January temperatures typically below freezing outside of Jeju Island.
Mùa đông lạnh giá, nhiệt độ trong tháng Giêng thường dưới không độ, ngoại trừ đảo Jeju.
Other compounds such as magnesium chloride or calcium chloride have been used for very cold temperatures since the freezing-point depression of their solutions is lower.
Các hợp chất khác như clorua magiê hoặc canxi clorua được sử dụng cho nhiệt độ rất lạnh vì sự giảm điểm đông đặc của các dung dịch của chúng còn xuống thấp hơn nữa.
This is a cryovolcano, so cold that the material it erupts would freeze water as hard as rock.
Đây là sự phun trào nhiệt độ thấp lạnh đến nỗi các vật liệu như đất đá cũng có thể đông cứng
And when that water comes out and encounters the cold surrounding space, it freezes, forming snowflakes and ice particles, much like the ones coming out of this snowmaking machine.
Và khi chất lỏng đó phun ra và tiếp xúc không khí lạnh bên ngoài nó bị đóng băng, tạo thành bông tuyết và hạt băng, cũng giống như những thứ đang phun ra từ chiếc máy làm tuyết này.
It's freezing cold, and that thin air really gets you.
Lạnh cóng, và cái lớp không khí mỏng manh đó thực sự làm bạn nản lòng
And the water under the golden gate is freezing cold.
Mà nước dưới cầu Golden Gate thì lạnh teo.
Laura did the dishes, made her bed in the freezing cold, and studied her schoolbooks.
Laura đã lau chén đĩa, dọn giường trong hơi lạnh đông giá và học bài xong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freezing cold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.