frieira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frieira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frieira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ frieira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cước, tê cóng, bị cước, bệnh nấm ở bàn chân, nấm bào ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frieira

cước

(chilblain)

tê cóng

(frostbite)

bị cước

bệnh nấm ở bàn chân

(athlete's foot)

nấm bào ngư

Xem thêm ví dụ

Não, excepto uma pequena frieira, estou bem.
Không, ngoại trừ một chút nấmchân, tôi hoàn toàn khỏe.
Roí estes dedos, antes que as frieiras gangrenassem.
Tôi đã cắn nát ngón tay để cái lạnh buốt giá khiếnthối rữa.
Previne as frieiras nas mãos.
Ngăn cho bàn tay không bị nứt nẻ.
Na verdade, só falam sobre frieiras e sobre a dificuldade de andar e dificuldade em respirar, frio, circunstâncias desafiantes.
Thực tế, tất cả đều là vì sự tê cóng và khó khăn để cất bước và sự khó thở-- lạnh giá, những hoàn cảnh đầy thách thức.
Na verdade, só falam sobre frieiras e sobre a dificuldade de andar e dificuldade em respirar, frio, circunstâncias desafiantes.
Thực tế, tất cả đều là vì sự tê cóng và khó khăn để cất bước và sự khó thở lạnh giá, những hoàn cảnh đầy thách thức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frieira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.