frio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ frio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lạnh, lạnh lùng, lạnh lẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frio

lạnh

adjective

Está muito frio esta noite.
Tối nay rất lạnh.

lạnh lùng

adjective

Qual é você é fria, inteligente e má.
Cô thật lạnh lùng, thông minh và dữ dằn.

lạnh lẽo

adjective

Marte é incrivelmente frio porque tem uma atmosfera muito fina.
Sao Hỏa cực kỳ lạnh lẽo vì bầu khí quyển rất mỏng.

Xem thêm ví dụ

Há uma primeira vez para tudo, capitão Frio.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Foram acometidos por doenças, sofreram com o calor, o cansaço, o frio, sentiram fome, dores, tiveram dúvidas e até se depararam com a morte.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Fica meio frio aqui à noite.
Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.
Então gostas do frio, não?
Vậy Cha thích cái đó chứ?
Tá tão frio!
Ngoài này lạnh thật đấy.
Apesar do frio causado pela neve que caía naquela noite e do nível da água que não parava de subir, algumas pessoas sobreviveram.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Está com frio?
Lạnh không?
Frio e límpido
Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.
Há algo macio e frio, mas cobrindo algo duro.
Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng.
Tenho tanto frio.
Em lạnh quá...
Assim, no local mais frio do planeta, trabalham dentro de um frigorífico.
Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.
Mas será que ele a tratou de modo frio e inflexível?
Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng và cứng nhắc không?
Fique frio, isto soa interessante.
Khoan đã, cái này nghe thú vị đây.
Tirando o dedo frio do teu médico, mais pessoal do que isto não há.
Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.
Meus pés ficam frios.
Chân anh bị lạnh.
No entanto, por exemplo em fevereiro de 2004, uma vaga de frio atingiu a ilha, que ficou totalmente coberta de neve durante algum tempo.
Tuy nhiên, một đợt lạnh vào tháng 2 năm 2004 đã khiến toàn bộ hòn đảo bị tuyết bao phủ.
Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Está frio.
Trời lạnh.
Também por causa da estrutura semipermanente do abrigo de inverno para o gado e o frio, a maioria, se não todos os nômades, se envolvem em transumância (migração sazonal).
Cũng vì cấu trúc bán kiên cố của nơi trú ẩn mùa đông cho vật nuôi và bản thân họ khỏi cái lạnh, hầu hết nếu không phải tất cả những người du mục đều tham gia vào việc di cư (di cư theo mùa).
A vingança é um prato que se come frio, filho.
Thù này sẽ được trả, con trai ạ.
Como o nome sugere — a cadeia de frio — é o requisito de se manter a vacina, desde a sua produção até quando a vacina é aplicada, de se manter refrigerada.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Demasiado frio para nadar.
Quá lạnh để bơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.