furada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ furada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn chán, không thiết, phiền muộn, chán ngán, buồn tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furada
buồn chán(bored) |
không thiết
|
phiền muộn
|
chán ngán(bored) |
buồn tẻ
|
Xem thêm ví dụ
Então vamos cortar o papo furado. Nên đừng vòng vo nữa. |
A mim ela nunca deu um centavo furado. Nó chẳng bao giờ cho tôi một xu đỏ. |
Cabelo cortado e orelhas furadas. Cắt tóc và bấm lỗ tai. |
Corta o papo furado e me dá um cigarro. Vứt mấy chuyện tào lao đó đi rồi đưa tao điếu thuốc. |
Infelizmente ele parou numa área desconhecida com um pneu furado. Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi. |
de tal modo que, se tivéssemos um pneu furado na corrida da SIDA, tínhamos problemas em consertá-lo, porque imensas pessoas perguntavam se precisávamos de ajuda. Durante uns dias, Và mọi người thực sự làm việc đó đến nỗi mà nếu bạn bị xẹp lốp xe trên đường AIDS, bạn sẽ gặp vấn đề để sửa nó, vì có quá nhiều người hỏi bạn xem bạn có cần được giúp đỡ không. |
Mas não eram pneus furados nem o ônibus — era um forte terremoto! Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh! |
Mas, soa como papo furado. Nhưng nói như vậy là hơi nhập nhằng. |
Falei que aquele papo era furado. Tôi nói họ là đồ ba hoa khoác lác. |
Sem papo furado, Jake. Không đùa đâu, Jake. |
E a lata furada também. Và có thể là cái tưới nước này. |
Não estou aqui para papo furado. Tôi không đến đây để tâm tình. |
Dennis, nossas vidas estão nas suas mãos...... e tem mão- furada? Dennis, mạng sống của chúng tôi trong tay anh, mà anh lại lười sao? |
17 O Messias seria furado com uma lança, mas seus ossos não seriam quebrados. 17 Đấng Mê-si sẽ bị đâm và không có xương nào của ngài bị gãy. |
Meu pai é só papo furado. Bố tớ toàn bịa ra chuyện không à. |
O vídeo de segurança do aeroporto é furada. Camera giám sát ở sân bay không thâm nhập được. |
" Você já observou que suas orelhas são furadas para brincos? " " Bạn đã bao giờ quan sát thấy rằng tai của ông đang đâm bông tai? " |
Em outras palavras, sem espelhos, sem lasers, sem prismas, sem papo furado, apenas um minúsculo dispositivo, e eles construiram este dispositivo. Nói cách khác, nó không cần gương, tia laser, lăng kính và các phụ kiện khác chỉ là một thiết bị nhỏ xíu. |
É apenas um pneu furado. Đó là bánh xe xì hơi. |
Merda, está furado! Mẹ nó, bể bánh rồi! |
Vamos cortar o papo furado. Thôi nói nhảm đi, được chứ? |
É impossível de ter o furado de volta Có # chiếc không vá được |
Se dirigem, conseguem fazer com segurança manutenções simples no carro, como trocar um fusível, o óleo ou um pneu furado? Nếu được phép lái xe, con có biết những thao tác bảo trì đơn giản như thay nhớt, bu-gi hoặc bánh xe không? |
Não aguento mais esse papo furado! Chắc mình phải tìm đường tháo chạy quá! |
Um pneu furado... Trục trặc xe cộ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới furada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.