furar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ furar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoan, chọc thủng, đục lỗ, đâm thủng, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furar

khoan

(to drill)

chọc thủng

(to pierce)

đục lỗ

(perforate)

đâm thủng

(pierce)

đâm

(pierce)

Xem thêm ví dụ

Vai furar o " Burning Man "?
Anh... giải tán Burning Man à?
Segurando um microscópio para a formiga vermelha primeiramente mencionado, vi que, embora fosse assiduamente mordendo a perna dianteira perto do seu inimigo, ter cortado sua restantes folgas, seu próprio peito estava todo rasgado, expondo o que ele tinha sinais vitais lá para as mandíbulas da guerreira preta, cujo peitoral era aparentemente demasiado espessa para ele furar, e os carbúnculos escuro da olhos do sofredor brilhou com ferocidade, como a guerra só poderia excitar.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Cheguei tarde demais para furar o casamento do ComeATuaFilha?
Đã quá muộn để phá buổi cưới nhà Fockyerdoder sao?
Vamos furar esse bloqueio.
Cùng vượt biên nào!
O apêndice predador do estomatópode pode furar com uma ponta afiada ou pode despedaçar com o calcanhar.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
Malta, não seria mais fácil furar de lado?
Các quý ông, không phải dễ hơn nếu ta phá từ bân hông tàu sao?
Ela tentou furar os pneus da moto dele para impedir que fosse às reuniões, e em certa ocasião ela até mesmo o seguiu no trabalho de pregação da mensagem bíblica de porta em porta, zombando enquanto ele conversava com os moradores sobre as boas novas do Reino.
Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà.
Furar buracos na cabeça dele não é a solução.
Khoan lỗ vào đầu anh ta không phải là câu trả lời.
Você vai deixá-lo me furar?
Cậu để cho nó đâm tôi à?
Nessa profissão devem furar muitos gibões e partir muitas espadas.
Ở cái nghề này, là phải nhiều áo chẽn bị đâm thương và đánh gãy nhiều lưỡi gươm.
Pode furar sinal quantas vezes quiser.
Cứ tự nhiên vượt đèn đỏ trong thành phố nếu như anh muốn.
Secar suas lágrimas, e furar o seu alecrim
Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn
Durante a II Guerra Mundial, furar criptossistemas como o Enigma foi fundamental para descodificar as transmissões inimigas e mudar a maré da guerra.
Trong thế chiến thứ II, việc giải mã các hệ thống như Enigma là tối quan trọng để giải mã các tín hiệu truyền đi của kẻ thù và lật ngược tình thế cuộc chiến.
Jeová forneceu também detalhes da estratégia que Ciro usaria para furar o maciço e sofisticado sistema de defesa de Babilônia.
Đức Giê-hô-va cũng cho biết những chi tiết về chiến lược mà Si-ru sẽ dùng để chọc thủng hệ thống phòng thủ phức tạp và đồ sộ của Ba-by-lôn.
Feita para furar a armadura.
Thiết kế để đâm xuyên qua giáp.
Como pode perdoar esse cara por furar com você e não me perdoar por essa coisinha insignificante de levar você à falência?
Sao cô có thể tha thứ cho 1 gã đã bắt cô chờ cả buổi tối mà không tha thứ cho việc nhỏ nhặt là đẩy cô ra khỏi việc kinh doanh?
30min depois disso, vai furar a artéria descendente anterior esquerda.
30 phút sau đó, sẽ rạch nhẹ lên động mạch chủ.
Não conseguiu furar pela laje de betão.
Nó không thể chui qua lớp móng bê tông.
Não pode simplesmente furar a fila.
Anh không được phép nhảy khỏi hàng chờ như thế.
Como pode perdoar esse cara por furar com você...... e não me perdoar por essa coisinha insignificante...... de levar você à falência?
Sao cô có thể tha thứ cho # gã đã bắt cô chờ cả buổi tối...... mà không tha thứ cho việc nhỏ nhặt...... là đẩy cô ra khỏi việc kinh doanh?
Bem, antes ou depois do pneu furar?
Trước hay sau khi nổ bánh xe?
O costume de riscar, ou furar, isto é, fazer pequenos riscos nos figos de sicômoros, é bem conhecido no Egito e em Chipre desde os tempos antigos.
Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa.
Após tentativas várias sem sucesso para furar a barreira de gelo, Wild regressou de barco às ilhas Geórgia do Sul, após uma visita à ilha Elefante para recordar os 21 homens que estiveram presos após o navio Endurance ter afundado durante a Expedição Transantártica Imperial, de Shackleton, seis anos antes.
Sau một vài nỗ lực không thành công, Wild đã trả lại chiếc tàu cho Nam Georgia, trên đường đi thăm đảo Elephant, nơi ông và 21 người khác đã bị mắc kẹt sau khi tàu chìm tàu Endurance, trong cuộc thám hiểm xuyên Nam Cực hoàng gia của Shackleton sáu năm trước đó.
Os combates continuaram a 23 de Novembro quando os alemães tentaram, em vão, efectuar contra-ataques locais para furar o cerco.
Chiến cuộc vẫn còn tiếp diễn sau ngày 23 tháng 11 khi quân Đức nỗ lực vô vọng mở các cuộc phản công từ bên trong để phá vòng vây.
18 Depois de um soldado furar o lado de Jesus com uma lança, para certificar-se de que realmente estava morto, o cadáver de Jesus foi sepultado num túmulo novo.
18 Sau khi một người lính La Mã dùng giáo đâm vào hông của Chúa để chắc rằng ngài đã chết, xác ngài được chôn trong một ngôi mộ mới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.