galeão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galeão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galeão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ galeão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuyền galion, thuyền buồm lớn, chim sâm cầm, thuyền chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galeão
thuyền galion
|
thuyền buồm lớn(galleon) |
chim sâm cầm(coot) |
thuyền chiến(galleon) |
Xem thêm ví dụ
Aposto cinco galeões que o próximo vai morrer. Tao đánh cá năm đồng vàng Galleon rằng đứa chết ngáp sắp tới là ai. |
Em 1609, o galeão espanhol de Manila San Francisco encontrou mau tempo em seu caminho de Manila a Acapulco, e naufragou na costa do Japão em Chiba, perto de Tóquio. Năm 1609, con thuyền Tây Ban Nha mang tên San Francisco gặp phải thời tiết xấu trên đường từ Manila về Acapulco và bị đắm dạt vào bờ biển Nhật Bản tại Chiba, gần Tokyo. |
10 galeões. 10 galleons. |
- Uma sociedade que recebeu do governo espanhol o privilégio de procurar os galeões desaparecidos. -Vâng, một công ty cổ phần được chính phủ Tây Ban Nha cho phép tìm kiếm những tàu chở vàng bị đắm. |
Podia ser um galeão. Có thể là một chiến thuyền. |
Ali mesmo se tinham afundado os galeões carregados com o ouro para o governo espanhol. Nơi đây, đoàn tàu chở vàng cho vua Tây Ban Nha đã bị đánh đắm. |
10 galeões por folha com o comprador certo. 10 galleons một lá nếu hái đúng cách. |
Tenho um galeão! Tôi có đem về nguyên một tàu. |
Eles ancorar os galeões longe o suficiente fora da doca, por isso eles são impossível roubar. Chúng để những chiếc thuyền buồm ở xa khỏi bến tàu, để không ai có thể chôm được. |
E é o mais rápido galeão da Armada Real. Nó là chiến thuyền nhanh nhất trong Hạm đội Hoàng gia. |
Os navios europeus (galeões) foram bastante influentes na indústria de construção naval do Japão, e de fato estimulou muitos empreendimentos japoneses no exterior. Thuyền buồm châu Âu có ảnh hưởng nhất định đến ngành công nghiệp đóng tàu Nhật Bản, và thực sự đã kích thích nhiều chuyến hải hành mạo hiểm của người Nhật. |
As naus eram navios muito grandes, geralmente pesando entre 1 000 e 1 500 toneladas, cerca do dobro ou triplo do tamanho de um galeão ou junco grande. Thuyền vuông này là loại thuyền cực lớn, thường khoảng từ 1000 đến 1500 tấn, gấp đôi đến gấp ba lần kích cõ thuyền buồm tiêu chuẩn hay thuyền mành loại lớn. |
Os famosos galeões de Manila carregavam prata das minas mexicanas até o entreposto de Manila na possessão espanhola nas Filipinas. Những chuyến thuyền buồm Manila nổi tiếng chở bạc từ Mexico về phía Tây tới trung tâm buôn bán Manila, thuộc địa của Tây Ban Nha tại Philippines. |
Foi no início do período Edo que o Japão construiu seu primeiro navio de guerra ao estilo ocidental, tal como o San Juan Bautista, um navio do tipo galeão de 500 toneladas que transportou uma embaixada japonesa liderada por Hasekura Tsunenaga para as Américas, que depois continuou para a Europa. Vào đầu thời Edo, người Nhật đã đóng chiếc tàu chiến vượt đại dương kiểu phương Tây đầu tiên, ví dụ như San Juan Bautista, một chiếc thuyền buồm 500 tấn đã trở đoàn sứ thần Nhật Bản do Hasekura Tsunenaga dẫn đầu đến châu Mỹ và sau đó là châu Âu. |
Ora, desembarcar os lingotes dos galeões no porto de Vigo era ir contra esse direito. Vì vậy, dỡ hàng xuống cảng Vi-gô là vi phạm đặc quyền ấy của họ. |
Portanto, era necessário descarregar rapidamente os galeões antes da chegada da frota inimiga. Đúng ra phải tranh thủ bốc dỡ hàng trước khi tàu đồng minh đến. |
No início do século 17, o Bakufu construiu vários navios de concepção puramente Nanban, geralmente com a ajuda de peritos estrangeiros, como o galeão San Juan Bautista, que atravessou o Pacífico duas vezes em embaixadas para Nueva España (México). Cho đến đầu thế kỷ 17, Mạc phủ đã đóng vài con thuyền hoàn toàn dựa trên thiết kế Nanban, thường với sự trợ giúp của các chuyên gia nước ngoài, ví dụ như thuyền buồm San Juan Batista, hai lần vượt Thái Bình Dương với nhiệm vụ đưa đoàn sứ thần đến Nueva España (Mexico). |
Entretanto, sabe-se que alguns japoneses, como Cristóvão e Cosme, cruzaram o Pacífico a bordo de galeões espanhóis já em 1587. Tuy vậy, một số người Nhật Bản như Christopher và Cosmas đã vượt Thái Bình Dương bằng thuyền buồm của người Hà Lan ít nhất là từ năm 1587. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galeão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới galeão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.