galera trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galera trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galera trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ galera trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trai, con trai, nhân dân, Con trai, chàng trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galera
trai(boy) |
con trai(boy) |
nhân dân
|
Con trai(boy) |
chàng trai
|
Xem thêm ví dụ
Era uma galera bem diferente da gangue do Hobbs. Đó không phải là những người hùng thường gặp của Hobbs. |
Vão na frente, galera. Đi trước đi các cậu |
Vamos, galera. Đi nào, các chiến hữu. |
Cuidado, galera. mấy đứa xem đi. |
E aí, galera? Hey, gì thế, chiến hữu? |
Galera, não podemos mais fritar os panos. Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
Exceto que, a galera dele esconderia coisas na casa. Trừ việc người của anh ấy giấu đồ ở trong nhà. |
Estavam tocando pra valer, a galera começou a dançar # Chơi hay đến độ tù nhân bay mất # |
Outros receberam prisão perpétua, foram publicamente açoitados, ou enviados às galeras. Nhiều người khác thì bị tù chung thân, bị đánh bằng roi trước công chúng hay bị đày đi chèo thuyền. |
Nossa hora galera. các chàng trai. |
Vocês são inacreditáveis, galera. Thật không thể tin đươc mọi người đấy. |
Uma galera legal. Mấy anh chàng tốt đấy. |
Está uma galera à espera na baía para partir para as Cidades Livres. Có 1 chiếc thuyền nhỏ sắp tới Kinh Thành Tự Do đang chờ cậu trong vịnh. |
Vamos, galera! Nhanh nào, các cậu! |
Galera, essa é a Ashley. Mọi người, đây là Ashley. |
Galera, achei outro bolo! Mọi người, tôi tìm thấy chiếc bánh khác này |
Tem uma galera da pesada nos atrapalhando e eu não sei como... Đang có những kẻ tay to theo đuôi chúng tôi và tôi không biết tại sao. |
Galera! Mấy cậu! |
Vamos, galera! Nhanh lên các nhóc! |
Sempre arrepiando a galera! Anh ấy luôn mang đến trận cười nghiêng ngả. |
Como vocês estão, galera? Này, các cậu thế nào rồi? |
O enviaram numa galera comandada por um membro da Ordem. Họ gởi nó trên một chiếc thuyền do một thành viên của Tổ chức chỉ huy. |
Qualquer inimigo que os atacar — mesmo que seja tão poderoso quanto uma “frota de galeras”, ou um “navio majestoso” — será destruído. Bất cứ kẻ thù nào tấn công họ—dẫu mạnh như “thuyền-chèo” hoặc “tàu lớn”—cũng sẽ bị hủy diệt! |
E aí, galera. Chào mọi người. |
Agora, galera... palmas para o time de Rancho Carne: os Toros! Xin ví tay cì 1⁄2 îng 1⁄2 îi Rancho Carne Toros! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galera trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới galera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.