garantia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garantia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garantia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là an toàn, bảo đảm, an ninh, sự bảo đảm, chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garantia

an toàn

(security)

bảo đảm

(guarantee)

an ninh

(security)

sự bảo đảm

(guarantee)

chứng khoán

(security)

Xem thêm ví dụ

Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
+ 20 Também, visto que isso não foi feito sem juramento solene 21 (pois é verdade que há homens que se tornaram sacerdotes sem juramento solene, mas este se tornou sacerdote por meio de um juramento solene a seu respeito, feito por Aquele que disse: “Jeová* jurou, e não voltará atrás:* ‘Você é sacerdote para sempre’”),+ 22 Jesus se tornou, portanto, a garantia* de um pacto melhor.
+ 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn.
Apesar dos esforços estrênuos de seus inimigos, que garantia Jeová deu a Judá?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Em 2006, metade de todos os empréstimos chamados "subprime" [de alto risco] eram também empréstimos sem garantias.
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
Não podemos liberar nada sem alguma garantia sobre você.
Chúng tôi không thể đưa gì cho anh Nếu không biết về anh.
Não há garantia que a podemos controlar.
Không có gì đảm bảo ta có thể điều khiển cô ta.
A maior garantia no plano de Deus é que um Salvador nos foi prometido, um Redentor que por meio de nossa fé Nele nos elevaria vitoriosos desses testes e dessas provações, embora o custo para isso fosse inimaginável tanto para o Pai, que O enviou, quanto para o Filho, que veio.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Em 1962 é acertado o Armistício de Evian, com o reconhecimento da independência argelina pela França em troca de garantias aos franceses na Argélia.
Năm 1962, Hiệp định đình chiến của Evian đã được đồng ý, với sự công nhận độc lập của Algérie bởiPháp để đổi lấy sự bảo đảm cho người Pháp ở Algérie.
2 As pessoas em geral também têm muitas expectativas, mas não têm nenhuma garantia de que essas expectativas vão se realizar.
2 Những người thuộc về thế gian của Sa-tan cũng hy vọng một số điều, nhưng có lẽ họ nghi ngờ không biết liệu những điều họ hy vọng có khi nào thành hiện thực hay không.
O Senhor Se lembra dos povos e das nações e dá-lhes garantias.
Chúa nhớ lại và bảo đảm cho các quốc gia và dân tộc.
A garantia do favor de Deus vale muito mais do que todos os tesouros do mundo.
Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều.
Com a orientação de nosso amoroso Salvador, incluindo a garantia dada nos convênios sacramentais de que teremos sempre Seu Espírito conosco (ver D&C 20:77), podemos sempre reagir de modo adequado.
Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp.
Há alguns tratamentos, mas não há garantias.
Có một vài cách điều trị... nhưng không có bảo đảm.
Os que cultivam similar amor por Jeová têm a garantia de suas bênçãos. — Salmo 5:8; 25:4, 5; 135:13; Oseias 12:5.
Những ai vun trồng một tình yêu tương tự đối với Đức Giê-hô-va chắc chắn sẽ được Ngài ban phước.—Thi-thiên 5:8; 25:4, 5; 135:13; Ô-sê 12:5.
10 Que garantias essa parte da visão deve ter dado aos exilados?
10 Phần này của khải tượng truyền đạt sự đảm bảo nào cho những người bị lưu đày?
Mas, reflita na consoladora garantia mencionada acima — os mortos “não estão cônscios de absolutamente nada”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
Essa estabilidade é mais uma garantia de que o Reino sempre agirá em benefício das pessoas.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
E mais do que isso, recebi a garantia de que isso nunca havia passado da faze de planejamento.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
O local aparentemente foi escolhido porque a camada de calcário garantia um suprimento natural de água, algo importante numa região bem distante de grandes rios.
Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính.
Mas, não importa como ocorre a unção, cada ungido recebe o que o apóstolo Paulo descreveu: “Depois de terem crido, Deus os selou por meio dele com o prometido espírito santo, que é uma garantia da nossa herança.”
Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14).
E tome dele uma garantia caso ele seja fiador de uma mulher estrangeira.
Nếu hắn làm thế cho đàn bà xa lạ,* hãy lấy vật làm tin.
Se o credor pegasse a roupa exterior de alguém como garantia, deveria devolvê-la à noite, visto que o devedor provavelmente precisaria dela para se aquecer. — Deuteronômio 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
O rei D. Manuel decidiu oferecer o rinoceronte ao Papa Leão X. O rei fez questão de bajular o Papa para, assim, manter a garantia papal da posse exclusiva das novas terras que a sua força naval tinha estado a explorar no Extremo Oriente desde que Vasco da Gama descobriu o caminho marítimo para a Índia em 1498.
Vua Manuel sau quyết định gửi con tê giác như một món quà tặng Giáo hoàng Leo X hàu mong Giáo hoàng sẽ ban cho Bồ Đào Nha quyền sở hữu tuyệt đối trên các mảnh đất mới khám phá được ở vùng Viễn Đông kể từ khi Vasco da Gama tìm ra tuyến đường tới Ấn Độ vòng qua châu Phi năm 1498.
Há um pai que nos ouve hoje que voltou à atividade na Igreja por desejar de todo o coração a garantia dessa dádiva.
Có một người cha đang lắng nghe buổi tối hôm nay vì anh ta hết lòng muốn có được sự bảo đảm của ân tứ gắn bó ấy, anh là người đã từng không tích cực.
Cada novo rei tinha que subscrever os Artigos do Rei Henrique, que eram a base do sistema político da Polônia (e incluíam as quase inéditas garantias de tolerância religiosa).
Mỗi vị vua mới phải ký vào những điều luật của vua Henry, thứ trở thành nền tảng của hệ thống chính trị Ba Lan(và bao gồm cả những cam kết gần như chưa từng có đối với sự khoan dung tôn giáo).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.