garantir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garantir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garantir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, bảo vệ, hứa, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garantir

bảo đảm

(to guarantee)

đảm bảo

(insure)

bảo vệ

(cover)

hứa

(promise)

thực hiện

(exercise)

Xem thêm ví dụ

Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Isso significa que a pobreza deixa uma cicatriz permanente e que, se realmente quisermos garantir o sucesso e o bem-estar da próxima geração, é de extrema importância lidar com a pobreza infantil.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Não posso garantir quando será isso.
Tôi không chắc là đến bao giờ nữa.
Vim garantir que conseguiremos.
Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công.
“O fato de as autoridades terem tolerado tais atos”, declarou a Corte, “enfraquece a confiança do povo no conceito de justiça e na capacidade do Estado de garantir que as leis sejam obedecidas”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Ajuda-nos a garantir a vida que será vida no pleno sentido da palavra, no novo mundo de justiça.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
Mas ele sempre o usa para garantir a realização de seu propósito.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
O meu objetivo é garantir que, quem quer que controle estas terras, compreenda a singularidade e o significado do rio fervente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Quando você vir essa mensagem, recomendamos que insira novamente suas informações bancárias para garantir que não tenha cometido erros de digitação.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Tenha uma estratégia que ajude a garantir que, se alguém sair da organização e as credenciais da conta dele forem encerradas, a organização manterá o acesso à sua conta do Gerenciador de tags.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Só concordei em garantir que a vida do seu irmão fosse poupada.
Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.
Na prática, isso significa que, para participar do Google AdSense e/ou da AdMob, você precisa garantir que, nas páginas em que seu código de anúncio aparece, todo o conteúdo, incluindo o gerado pelo usuário, esteja em conformidade com todas as políticas do programa aplicáveis.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
O Google se empenha para garantir que esses casos sejam raros e manter um ecossistema seguro para usuários, editores e anunciantes.
Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Disseram a Hassan que iam se instalar na casa, supostamente para garantir a sua segurança até que eu estivesse de volta.
Chúng bảo với Hassan, chúng sẽ chuyển vào ở coi như để giữ nó an toàn cho đến khi chú trở về.
Vôos sobre oceanos imensos, travessias por extensos desertos e viagens de um continente ao outro exigem um cuidadoso planejamento para garantir uma chegada segura ao destino programado.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
A clássica preleção de Alma sobre a fé, registrada no capítulo 32 de Alma, no Livro de Mórmon, é uma série de escolhas para garantir o desenvolvimento e a preservação de nossa fé.
Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta.
Vou garantir que essa gente nunca mais nos perturbe.
Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa.
Preciso garantir que você está investindo em si próprio.
Tôi cần phải chắc chắn là cậu đang đầu tư cho chính bản thân cậu.
(Hebreus 10:23-25) Talvez se tivessem tornado materialistas, negligenciando assuntos espirituais ao passo que tentavam garantir segurança financeira para si mesmos e sua família.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
Para garantir que a página da Web exibida no dispositivo móvel tenha a melhor qualidade possível e seja adequada para o uso, o Google pode redimensionar, ajustar ou converter as imagens, a formatação do texto e/ou determinados aspectos da funcionalidade dessa página.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
A resposta de Ana, junto com as fofocas, pareceram confirmar as suspeitas de Maria que a criança não era seu irmão natural e que o pai estava conspirando para garantir uma sucessão católica.
Câu trả lời của Anne, và những tin đồn tiếp tục, dường như khiến Mary xác nhận mối nghi ngờ rằng cậu bé đó không phải em trai bà, và cha bà đang âm mưu gây dựng một Vương triều Công giáo.
Luís não tinha nenhuma intenção de permitir a união entre seu irmão e a filha de seu inimigo e para isso, enviou embaixadores ao Papa Paulo II para garantir que a necessária liberação papal, exigida com base na consanguinidade, não fosse concedida.
Louis không có ý định cho phép một liên minh giữa anh trai và con gái của kẻ thù của mình và phái phái viên đến Giáo hoàng Paul II để đảm bảo rằng việc phân phát cần thiết, được yêu cầu với lý do liên minh, không được chấp thuận.
Como Jeová é bondoso por nos garantir que, no futuro Paraíso, nossos dias serão longos e pacíficos!
Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.