garçonete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garçonete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garçonete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garçonete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chị hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garçonete

chị hầu bàn

noun

Xem thêm ví dụ

As garçonetes tinham todas o mesmo rosto.
Các cô hầu... chỉ có một khuôn mặt.
Você é garçonete.
Em cũng là bồi bàn mà.
O primeiro trabalho de Rachel foi como garçonete no café Central Perk, se tornando, posteriormente, uma vendedora na Bloomingdale's e na Ralph Lauren, na quinta temporada.
Công việc đầu tiên của Rachel là bồi bàn ở quán cà phê Central Perk nhưng sau đó trở thành trợ lý mua hàng tại Bloomingdale's trong mùa 3 và là nhà tư vấn mua hàng tại Ralph Lauren trong mùa 5.
Não pode ir despedindo garçonetes assim só por causa da aparência.
Anh không thể sa thải người phục vụ nếu chỉ dựa vào ngoại hình.
Ela é garçonete no clube Veraban.
Cô ta là bồi bàn tại Club Veraban.
Encontrei trabalho como garçonete, e minha mãe, que ficava com o dinheiro que eu ganhava, disse que, se eu perdesse o emprego, ela se mataria.
Tôi làm hầu bàn và mẹ tôi, người lấy hết tiền lương tôi kiếm được, nói rằng bà sẽ tự tử nếu tôi để bị mất việc.
Era a garçonete mais popular.
Cổ là hầu bàn được ưa chuộng nhất.
Estava fazendo sexo com a garçonete!
Anh ta đánh các cô hầu rượu những 2 lần liền!
Por causa daquela garçonete?
Morgan, Tao sẽ không tới của hàng Kelly chỉ bởi mày thích đi chơi với gái đâu.
Cadê a garçonete?
Phục vụ đâu nhỉ?
Ursula é garçonete e mora no Soho.
Well, Ursulachạy bàn ở Soho.
Ele odiaria saber que sou garçonete.
Tôi nghĩ anh ấy không muốn thấy em chạy bàn.
Então foi trabalhar como garçonete.
Rồi em đi làm trong một quán cà-phê.
(Efésios 5:5) Além disso, as garçonetes em tais bares muitas vezes eram prostitutas, aumentando o perigo de imoralidade sexual.
(Ê-phê-sô 5:5) Ngoài ra, nữ tiếp viên tại các quán nhậu như thế thường là kỹ nữ, gây thêm mối nguy hiểm khác là sự vô luân.
Fomos atendidos por uma bela garçonete.
Một cô hầu bàn đẹp phục vụ chúng tôi.
Não tenho garçonete.
Giờ tớ ko còn bồi bàn nữa.
Stephanie será sua garçonete esta tarde.
Stephanie sẽ phục vụ các vị trong buổi chiều nay.
Quem? a garçonete?
Anh thích cô phục vụ à?
10 No ano passado, um casal, depois de passar o dia no congresso de distrito, teve uma experiência produtiva dando testemunho informal a uma garçonete que perguntou sobre os crachás do congresso.
10 Mùa hè năm ngoái, sau một ngày dự đại hội địa hạt, một cặp vợ chồng có dịp làm chứng bán chính thức cho một cô phục vụ ở tiệm ăn hỏi họ về phù hiệu đại hội.
Eu me mudei para uma pequena cidade da Austrália Ocidental e fui morar com minha namorada, que era garçonete num hotel.
Sau đó, tôi chuyển tới một thị trấn nhỏ ở Tây Úc và sống với bạn gái.
Aos 18 anos, depois de ter economizado dinheiro de empregos como de garçonete, Dahlia decidiu deixar Miami e se mudar para Nova York um mês depois, por conta de um "capricho" dela.
Ở tuổi 18, sau khi tiết kiệm tiền từ công việc làm bồi bàn, Dahlia quyết định rời Miami, và chuyển đến New York City một tháng sau đó "vì thích thế."
Garanto que precisarão de garçonete.
Mình chắc là họ cần nữ phục vụ bàn tối nay.
Ela recorda: “Eu nunca tinha trabalhado como garçonete, mas foi muito divertido.”
Chị nhớ lại: “Đó là lần đầu tiên tôi làm hầu bàn, nhưng chúng tôi đã có khoảng thời gian rất vui”.
COMO uma garçonete que usava linguagem suja, bebia muito e até usava drogas conseguiu mudar de vida?
Làm sao một người từng làm việc tại quầy rượu, chửi thề, uống rượu quá độ và dùng ma túy, có thể thay đổi lối sống?
Porteiros, mulheres trabalhando como garçonetes.
Khuân vác, bồi bàn, mọi tầng lớp...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garçonete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.