garganta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garganta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garganta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garganta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là họng, cuống họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garganta

họng

noun

Eu estou com dor de garganta e com o nariz escorrendo.
Tôi đau họng và xổ mũi.

cuống họng

noun

Um buraco no pescoço, que contorna a garganta.
Tạo ra 1 lỗ hổng ở cổ, xuyên vào cuống họng.

Xem thêm ví dụ

A minha garganta dói-me.
Cổ họng tôi đau quá.
Seu coração parecia ter saltado do peito e ido bater na garganta.
Trái tim nó dường như đã nhảy khỏi lồng ngực mà vọt lên tới cổ họng.
Ando com dores de garganta.
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau.
Mais uma palavra e corto-te a garganta.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
Depois, as gargantas.
Sau đó là họng
E depois da contagem das facas, vou guardar uma e vou voltar e cortar-Ihe a garganta.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
O lâmina da faca ainda estava em sua garganta.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
Dores de garganta, dores nas juntas.
Đau họng và các khớp.
Você vê essa arma na sua garganta?
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn?
Podem procurar no Google, mas é uma infecção, não da garganta, mas da via aérea superior e pode eventualmente causar o encerramento da via aérea.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
E quando foi encontrada, o corte em sua garganta... revelou-se o menor dos ferimentos que lhe causaram.
Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu.
Tão perto da tua garganta...
Rất gần với cổ họng ngươi
Encontrei três tipos que o enganaram com as mãos coladas a uma mesa e cimento na garganta.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Sua moral tem sido uma pedra na minha garganta.
Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi!
Dor de garganta?
Viêm họng?
Tinha a garganta áspera de gritar, mas não parava de gritar, correr e agitar o pau.
Họng cô khan đục nhưng cô tiếp tục hét, tiếp tục chạy và vung tít gậy.
Minha garganta está seca.
Cổ họng của em khát khô.
Pára com os gritos ou corto-te a garganta!
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy!
Tenho um sapo na minha garganta.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
Estou certo de que havia um nó em sua garganta e decepção no coração.
Tôi tin chắc rằng khi em nói điều đó thì giọng nói của em nghẹn ngào đầy xúc động và thất vọng trong lòng.
'Bem?', Disse eu, limpando a garganta, " não há nada nele. "
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
Hoje eu quero ter a garganta de Temístocles sob minhas botas.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Cortaste-lhe a garganta com um x-acto.
Cô đã rạch cổ hắn ta bằng dụng cụ mở đồ hộp.
Mais tarde ele perguntaria "Por que Bergmann colocou seu dedo em minha garganta?" e reclamaria que "Bergmann tratou mal".
Sau, Friedrich từng hỏi "Vì sao Bergmann lại đặt ngón tay của ông ấy vào cổ ta?" và than phiền "Bergmann hành hạ ".
Corotu a próprio garganta, mas isso é normal.
Tự cắt cổ mình ra Nhưng bình thường thôi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garganta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.