gergelim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gergelim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gergelim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gergelim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vừng, mè, cây vừng, hạt vừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gergelim
vừngnoun Os deles são temperados com missô e pasta de gergelim, Bánh của họ thật ra có vị miso và vừng, |
mènoun |
cây vừngnoun |
hạt vừngnoun Outras fontes desse mineral são amêndoas, gergelim e peixes de ossos moles, como sardinha e salmão. Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Abrir... gergelim! Vừng ơi mở ra. |
Yakgwa é feita principalmente a partir de mel, óleo de gergelim, e a farinha de trigo. Yakgwa được làm chủ yếu từ mật ong, dầu mè, và bột mì. |
Se você mergulhar que no óleo de gergelim e comê-lo assim, é sério em borracha. Đổ dầu lên trên, rồi cắn 1 miếng cái tên nhóc đang vùng vẫy đó. |
Outras fontes desse mineral são amêndoas, gergelim e peixes de ossos moles, como sardinha e salmão. Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy. |
Os deles são temperados com missô e pasta de gergelim, portanto não são tão doces quanto a nossa versão. Bánh của họ thật ra có vị miso và vừng, nên không ngọt bằng phiên bản bánh của chúng ta. |
Ele fez um sanduíche de gergelim e bebeu chá quente no vaso de cristal. Cậu lót dạ với một cái bánh mì mè và uống trà nóng trong li pha lê. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gergelim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gergelim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.