geringonça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geringonça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geringonça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ geringonça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mẹo để thay thế tạm thời, thiết bị, máy thu thanh, máy, qui hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geringonça

mẹo để thay thế tạm thời

(contraption)

thiết bị

máy thu thanh

máy

qui hoạch

Xem thêm ví dụ

Nunca farei esta geringonça cabeça-dura funcionar.
Ta chưa bao giờ làm cho cỗ máy ngu ngốc này hoạt động!
Então, dizíamos: "Vamos acordar que vendes 57 geringonças por semana.
Chúng tôi nói những điều như, chấp nhận rằng bạn sẽ bán được 57 món hàng mỗi tuần.
Construindo uma geringonça que ele acha que o trará até aqui.
Làm thứ gì đó khác người mà hắn nghĩ sẽ đưa hắn lên thuyền.
E eu: "Mesmo assim, não podemos publicar. "Adoro o que fizeste com a geringonça, "com a aprendizagem automática, "mas aquilo que temos não é uma prova provada.
Nhưng tôi nói, "Nó vẫn không thể được công bố, bởi tôi thích những gì cậu làm với cái mớ bòng bong, với máy móc, nhưng đó chưa thật sự là một chứng cứ đủ thuyết phục."
Essa geringonça vai encontrar a fonte da interferência.
Cái máy dò này sẽ tìm nguồn gây nhiễu.
Preocupa-te com a tua geringonça e deixa o " pintas " para mim.
Chỉ cần lo cho cái thiết bị khoa học nhỏ của bạn thui và để phần " perp " cho tôi. (? )
Não há aqui geringonças de alta- tecnologia, apenas biologia revelada através de biologia.
Không có bất kì công nghệ hi- tech nào ở đây cả, chỉ có bản chất sinh học được khám phá bằng chính sinh học.
Nem ligou para uma geringonça nova.
Anh đang từ bỏ cơ hội khám phá những cỗ máy mới.
A geringonça do Dr. Palmer está pronta.
" Súng khủng " của Dr.Palmer đã sẵn sàng.
Bela geringonça há aqui, Sr. Fogg.
Hoàn toàn là chuyện kỳ cục ở đây, ông Fogg.
Ei, que bela geringonça tem ai.
Ê, cái máy này kỳ cục quá.
"Não cries um problema para nós, para a área de fabrico, para aplicação, "depois temos de comprar empresas, a concorrência, "fazer muitas coisas, porque vendeste demasiadas geringonças.
Đừng tạo ra rắc rối cho chúng tôi, cho sản xuất, ứng dụng, sau đó, chúng ta phải mua những công ty mới, chúng ta phải mua lại đối thủ của mình, chúng ta phải làm đủ thứ việc bởi vì bạn đã bán quá nhiều thứ.
Portanto, há um milhão de pessoas que podem estar a ter problemas com a glucose se aquela geringonça informática que ele fez na base de dados da FDA funciona como deve ser.
Nó có nghĩa rằng có tới 1 triệu người sẽ gặp phải một vài vấn đề với chỉ số đường huyết (glucose) của mình nếu như cái mớ kết quả khó đọc mà cậu ấy làm với cơ sở dữ liệu FDA này thật sự đúng.
Não há aqui geringonças de alta-tecnologia, apenas biologia revelada através de biologia.
Không có bất kì công nghệ hi-tech nào ở đây cả, chỉ có bản chất sinh học được khám phá bằng chính sinh học.
Já te vi fabricar várias geringonças estranhas e fantásticas a partir das peças mais incríveis.
Tôi đã thấy anh loại bỏ, đánh vật với những thứ kỳ lạ và tuyệt vời.
Por muito que as minhas máquinas possam parecer simples geringonças percebi que me deparei com uma coisa maior do que isso.
(Tiếng vỗ tay) Máy móc của tôi càng bị xem như trò hề, tôi càng nhận ra mình đã vô tình sa vào những thứ còn lớn hơn nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geringonça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.