get back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get back trong Tiếng Anh.

Từ get back trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy lại, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get back

lấy lại

verb

Ways of getting back what you stole from me.
Cách để lấy lại những thứ anh cướp đi từ tôi.

trở lại

verb

I wanted to get back where the romance was.
Tôi muốn quay trở lại nơi mà sự lãng mạn bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

It's time for you to get back to work.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
I'll see you when you get back.
Điện đàm kiểm tra cả rồi chứ?
Sam, you need to get back here.
Sam, anh cần phải về đây ngay.
Get back here, freak!
Quay lại đây đồ quái dị!
I need to get back inside...
Tôi cần trở vào trong đó.
I can't get back to the ship.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
Hey, get back here!
Này, quay lại đây!
Do you get back home much?
thường về nhà không?
We get back on the beach and we're livin'together.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
There's gonna be some changes made when I get back.
Khi tôi quay về, sẽ có thay đổi vài điều.
I must get back to work.
Tôi phải trở lại làm việc.
You get back to work.
Cậu trở lại làm việc đi.
I have never, ever had any intention of getting back together with you, Frank.
Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank.
Get back!
Lùi lại!
Get back in the car.
Vô lại trong xe.
But I can't wait to get back home.
Anh muốn về nhà.
Several times I had the chance to get back at those who persecuted me, but I never did.
Nhiều lần tôi có cơ hội để trả thù những người đã ngược đãi tôi, nhưng tôi không bao giờ làm thế.
Baby, you need to get back to bed.
Con nên quay về giường ngủ
Brand, get back here now!
Brand, quay về đây ngay!
Get back.
Lùi lại.
I need to get back.
Em phải quay lại.
So how do we get back to that again?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể quay lại thời kì đó lần nữa?
I've gotta get back to the room.
Tôi phải trở về phòng đây.
I'm sorry that I didn't get back last month.
Xin lỗi tháng trước em không về được.
You came to me to get back at them, right?
Anh đến tìm tôi để trả thù họ phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.