get along with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get along with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get along with trong Tiếng Anh.

Từ get along with trong Tiếng Anh có các nghĩa là với, trói, nối, đóng, bó lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get along with

với

trói

nối

đóng

bó lại

Xem thêm ví dụ

They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds.
Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim.
“It is likely that some of you may not always get along with your brothers and sisters.
“Dường như một số các em có lẽ lúc nào cũng không hòa thuận với các anh chị của mình.
So how can you get along with your teachers ?
Thế làm sao để bạn thể thân thiện với giáo viên của mình được ?
Dogs get along with it.
Chó thì thích thế.
Your ability to get along with other people will be a measure of your maturity.”
Khả năng của bạn để sống hòa mình với người khác cho biết mức độ thành thục của bạn” (Châm-ngôn 17:9).
If there's just one kind of folks, why can't they get along with each other?
Nếu chỉ có một hạng người, tại sao mọi người không thân thiện được với nhau?
How do you get along with Vaudrec?
Anh thích nghi với Vaudrec được không?
How Do You Get Along With People?
Bạn giao thiệp hòa nhã với người khác như thế nào?
Get along with it.
Thì cứ cướp.
Daily, we face issues involving entertainment, dress and grooming, managing money, and getting along with others.
Mỗi ngày, chúng ta phải đối mặt với những vấn đề liên quan đến sự giải trí, cách ăn mặc và ngoại diện, việc quản lý tiền bạc và hòa thuận với người khác.
Name the teacher you find it hardest to get along with. .....
Ghi tên của giáo viên mà bạn thấy khó ưa nhất. .....
Get along with you.
Hãy luôn giữ nó bên mình.
What if one reason you hate school is that you can’t get along with your teacher?
Phải làm sao nếu một lý do khiến bạn không muốn đi học là vì bất đồng với giáo viên?
He had to learn how to walk, talk, work, and get along with others.
Ngài đã phải học cách đi đứng, nói chuyện, làm việc, và giao tiếp với những người khác.
“I had trouble getting along with a brother who worked with me.
“Tôi thấy khó làm việc chung với một đồng nghiệp cũng là Nhân Chứng.
You seem to be getting along with Philly very well.
Có vẻ như cô đã làm quen với Philly rất tốt.
He didn't get along with the police academy graduates.
Anh ta không có thân với đồng nghiệp.
Getting Along With Others
Hòa hợp với người khác
Love is the answer to getting along with oth!
Tình yêu là câu trả lời để hòa nhập với tha nhân.
How Can I Get Along With My Siblings?
Đưabên kia cho người ta vả có nghĩa gì?
They now get along with others, and they freely forgive others when something threatens peace.”
Giờ đây chúng hòa thuận với người khác, và rộng lượng tha thứ khi có vấn đề đe dọa hòa khí”.
Getting Along with One Another in Love
Ănhòa thuận với nhau trong yêu thương
Tink can be tricky to get along with at times.
Thỉnh thoảng Tinky cũng khó chịu lắm đấy.
I didn't get along with my parents either so I didn't have any place to go.
Tôi mất đi một nơi để ở
How well did you get along with your siblings?
Cha có hòa thuận với anh chị em ruột không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get along with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get along with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.