get angry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get angry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get angry trong Tiếng Anh.

Từ get angry trong Tiếng Anh có các nghĩa là tức giận, giận, tức, nổi giận, bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get angry

tức giận

giận

tức

nổi giận

bực

Xem thêm ví dụ

I didn’t know whether to laugh or get angry.
Cháu không biết nên cười hay nên nổi cáu.
I can feel Jack getting angry with this.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
Hey, can you get angry?
Mày không biết sợ nhưng mày thể tức tối chứ?
He's a carefree man who rarely gets angry.
Anh ta là một người bình tĩnh và hiếm khi tức giận.
There's no need to get angry.
Không cần tức giận như vậy
It's good to get angry, Roy.
Giận dữ thật tốt, Roy.
Even if you get hurt, please don't get angry and destroy this planet.
Ông đừng có giận lên mà phá hủy chỗ này nhe.
Get angry with her sister.
Nổi giận với em nó.
Now, please don't get angry.
Bây giờ, xin đừng nổi giận.
If he gets angry, he sometimes lashes out.
Nếu cáu giận, đôi khi cháu la hét um sùm.
Sometimes when he'd drink, he'd get angry.
Đôi lúc khi ông ấy say, Ông ấy thường tức giận.
That's why some friends get angry.
Đó là lý do tại sao nhiều người bạn giận tôi.
Must you get angry in order to find out what it is not to be angry?
Bạn phải tức giận với mục đích để tìm ra điều gì không là tức giận à?
My father would get angry.
Cha em sẽ nổi nóng.
What Happens When We Get Angry ?
Điều gì xảy ra khi chúng ta tức giận ?
They get angry if you do something different.
Họ tức giận nếu bạn làm một cái gì đó khác biệt.
Some parties are so noisy that the people next door get angry.
Nhiều cuộc họp bạn có đôi khi quá ồn ào đến đỗi các người láng giềng nổi giận.
Parents get angry with teenagers when the teen does or says something considered irresponsible.
Cha mẹ nổi giận với con cái khi cho rằng chúng đã nói hoặc làm một điều gì đó thiếu trách nhiệm.
Hey, Barbara and that whip lady are gonna get angry you stealing from their customers.
Này, Barbara và cái bà cầm roi ấy sẽ nổi giận vì chị trộm đồ khách hàng của họ.
I'm not allowed to get angry?
Tôi không được phép nổi giận sao?
I even felt myself get angry with people who were just trying to comfort us.
Tôi còn cảm thấy tức giận với những người đang cố gắng an ủi chúng tôi.
If you shoot him, my God will get angry.
Nếu các người bắn hắn, Chúa của tôi sẽ nổi giận.
When we get angry, we often lose control of our tongue.
Khi giận dữ, chúng ta thường ngưng kiềm chế cái lưỡi.
Some get angry at the departed one for neglecting his health.
Một số thì giận người quá cố vì đã không quan tâm đến sức khỏe của bản thân.
People who can’t get angry when they are being violated, manipulated, or controlled have a genuine handicap.
Những người không thể tức giận khi bị xâm phạm, sai khiến, hay áp đặt là những người thật sự bất lợi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get angry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get angry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.