get around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get around trong Tiếng Anh.

Từ get around trong Tiếng Anh có các nghĩa là du lịch, đi, tránh, tránh xa, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get around

du lịch

đi

tránh

tránh xa

đi bộ

Xem thêm ví dụ

You get around pretty good in those skirts.
Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi.
I was wondering when you'd get around to my panties.
Tôi đang tự hỏi anh lần mò được chuyện quần lót của tôi khi nào.
Jumping is another really interesting way to get around when you're very small.
Phóng lên là một cách di chuyển hấp dẫn khác khi bạn rất nhỏ.
You do get around for a p-
Anh đi một vòng cho nghèo...
I think i know how the unsub's getting around.
Tôi nghĩ tôi biết cách hung thủ đi lại.
You'll get around to telling me.
Thế nào ông cũng sẽ cho tôi biết.
This is a typical pathway in Rocinha called a "beco" -- these are how you get around the community.
Đây là con đường điển hình ở Rocinha gọi là "beco" -- đây là cách bạn di chuyển quanh khu vực.
To get around Truman's express orders to exclude Nazi supporters, they created false biographies for these men.
Để lẩn tránh mệnh lệnh thần tốc của Truman là loại bỏ những người ủng hộ Quốc xã, họ đã tạo tiểu sử giả cho những người này.
It's an affordable, safe, convenient way to get around.
Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại.
Well, word gets around.
Tin đi nhanh lắm.
And I struggled with that thing -- how to get around the corner.
Và điều đó gây khó khăn cho tôi làm sao để tránh được góc đó.
Can you get around that?
Cậu lái vòng qua được không?
How do you get around it, though?
Vậy làm sao để có thể vượt qua nó?
They do get around, don't they?
Họ đã đi khắp nơi, phải không?
He is also hearing-impaired and needs a wheelchair to get around.
Khi di chuyển, anh phải ngồi xe lăn.
You get around.
Cô theo dõi tôi sao?
about getting around that?
làm gì với chuyện đó không?
How am I supposed to get around?
Thế tôi đi lại kiểu gì?
Yeah, they get around.
Phải, họ đang ở chung quanh.
Other people simply hop on trains as they travel to get around the country.
Những hành khách khác thì nhảy trộm lên tàu để di chuyển giữa các địa phương trong đất nước.
There is nothing we can do to get around that.
Chúng ta không thể làm gì được để vượt giới hạn đó.
How's a basilisk been getting around?
Làm sao nó di chuyển được?
“By the time I was 11,” says Yeimy, “I needed a wheelchair to get around.
Yeimy cho biết: “Từ khi 11 tuổi, tôi phải dùng xe lăn để di chuyển.
But it's faster getting around on trails than on the roads.
Nhưng đi đường mòn nhanh hơn đường cái.
And each of them has to find its own way of getting around.
Và mỗi loài trong số chúng phải tìm con đường riêng để tiếp cận xung quanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get around

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.