geyser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geyser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geyser trong Tiếng Anh.

Từ geyser trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch nước phun, thùng đun nước nóng, suối nước nóng, Mạch nước phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geyser

mạch nước phun

noun (boiling spring)

And somehow, through some dynamic effect, we're having these geysers which are being, you know, emitted from it.
Và bằng cách nào đó, dưới một số tác động, các mạch nước phun ra từ đó.

thùng đun nước nóng

verb

suối nước nóng

verb

There are no geysers in the Amazon, unless I am wrong.
Chẳng có suối nước nóng nào ở Amazon cả, trừ khi tôi sai.

Mạch nước phun

verb (hot spring characterized by intermittent discharge of water ejected turbulently and accompanied by steam)

We are seeing geysers of ice which are coming out of that planet,
Chúng tôi đã thấy các mạch nước phun băng từ hành tinh đó,

Xem thêm ví dụ

After the battle between the monsters, the party comes across an island with a huge geyser, which Lidenbrock names "Axel Island".
Sau trận đánh nhau giữa những con quái vật, nhóm thám hiểm đi qua một hòn đảo có một mạch nước phun khổng lồ, được Lidenbrock đặt tên là "Đảo Axel".
Many geysers in this zone were destroyed due to geothermal developments and a hydroelectric reservoir, but several dozen geysers still exist.
Nhiều mạch nước phun trong khu vực này đã bị phá hủy do sự phát triển của địa nhiệt và đập thủy điện, nhưng vẫn còn tồn tại hàng chục mạch nước phun.
The duration of eruptions and time between successive eruptions vary greatly from geyser to geyser; Strokkur in Iceland erupts for a few seconds every few minutes, while Grand Geyser in the United States erupts for up to 10 minutes every 8–12 hours.
Thời gian phun trào và thời gian giữa các vụ phun trào kế tiếp của các mạch nước phun rất khác nhau; Strokkur ở Iceland phun trào vài giây trong mỗi vài phút, trong khi mạch nước phun Grand ở Hoa Kỳ phun trào lên đến 10 phút mỗi 8-12 giờ.
It became the largest geyser field in the Southern Hemisphere after the destruction of many of the New Zealand geysers (see below), and is the third largest geyser field in the world.
Nó đã trở thành khu vực mạch nước phun lớn nhất ở Nam bán cầu sau sự phá hủy của nhiều mạch nước phun ở New Zealand, và là khu vực lớn thứ ba trên thế giới.
As a result, most geysers form in places where there is volcanic rhyolite rock which dissolves in hot water and forms mineral deposits called siliceous sinter, or geyserite, along the inside of the plumbing systems which are very slender.
Kết quả là, hầu hết các mạch nước phun hình thành ở những nơi có đá núi lửa rhyolit tan trong nước nóng và hình thành các mỏ khoáng vật gọi là silic thiêu kết, hoặc geyserite, dọc theo bên trong hệ thống dẫn nước rất nhỏ.
A geyser is underground water heated by magma, exploding into the atmosphere and transferring this water into the atmosphere.
Suối nước nóng chính là nước ngầm được đun nóng bởi mắc-ma phun trào lên mặt đất và luân chuyển nước đi vào khí quyển.
There are two types of geysers: fountain geysers which erupt from pools of water, typically in a series of intense, even violent, bursts; and cone geysers which erupt from cones or mounds of siliceous sinter (including geyserite), usually in steady jets that last anywhere from a few seconds to several minutes.
Có hai loại mạch nước phun: mạch nước phun hình vòi mà nước phun ra từ các bể nước, điển hình là trong một loạt các vụ nổ lớn, thậm chí dữ dội; và các mạch nước phun hình nón phun ra từ các hố vỡ và các mô đất của silic thiêu kết (bao gồm geyserite), thường ở các vùng than non cố định, có thể kéo dài từ vài giây đến vài phút.
According to Dr. John Rinehart in his book A Guide to Geyser Gazing (1976 pp. 49), a man had drilled into the geyser in search for water.
Theo cuốn sách "Hướng dẫn về Gazing Gazing" (1976, trang 49) của tiến sĩ John Rinehart, một người đàn ông đã khoan mạch nước phun để tìm kiếm nước.
Mauna Loa should experience about 200 eruptions over the next 1,000 years, and the Old Faithful Geyser will likely cease to operate.
Núi lửa Mauna Loa cũng sẽ phun trào khoảng 200 lần, còn mạch nước phun Old Faithful có thể sẽ ngừng hoạt động.
Heat from within made geysers erupt -- that is how the oceans were born.
Sức nóng từ bên trong tạo ra những đợt phun núi lửa ,đó là cách mà các đại dương được sinh ra.
It may be just beneath these regions where the geysers are going off, but there has to be a significant reservoir of liquid water beneath the surface of Enceladus.
Nó chỉ có thể bên dưới những khu vực này nơi các mạch phun sẽ tắt, nhưng có phải một hồ chứa quan trọng của nước bên dưới bề mặt của Enceladus.
The most famous geyser in the park, and perhaps the world, is Old Faithful geyser, located in Upper Geyser Basin.
Mạch nước phun nổi tiếng nhẩt trong vườn, và có lẽ của thế giới, là mạch nước phun Old Faithful, nằm tại Bồn địa Upper Geyser.
A key requirement that enables a geyser to erupt is a material called geyserite found in rocks nearby the geyser.
Điều kiện quan trọng cho phép một mạch nước phun trào là nhờ một chất được gọi là geyserite được tìm thấy trong những tảng đá gần đó.
It's like Crystal Geyser, Crystal Water.
Như là Crystal Geyser, Crystal Water.
The earthquake caused some geysers in the northwestern section of the park to erupt, large cracks in the ground formed and emitted steam, and some hot springs that normally have clear water turned muddy.
Trận động đất đã làm cho một số mạch nước phun ở phía tây bắc vườn quốc gia phải phun trào, các vết nứt lớn trong lòng đất được hình thành và thoát hơi nước nóng, còn một số suối nước nóng thông thường có nước trong đã trở thành vẩn đục.
The three oldest sites, at Larderello, Wairakei, and the Geysers have experienced reduced output because of local depletion.
3 khu vực lâu đời nhất tại Larderello, Wairakei, và Geyser từng bị giảm đi lượng nước do sự cạn kiệt của địa phương.
There used to be two large geysers fields in Nevada—Beowawe and Steamboat Springs—but they were destroyed by the installation of nearby geothermal power plants.
Trước đây có hai khu vực lớn ở Nevada-Beowawe và Steamboat Springs - nhưng chúng đã bị phá hủy bởi việc lắp đặt các nhà máy địa nhiệt lân cận.
In 1839, a group of fur trappers from the American Fur Company crossed the Midway Geyser Basin and made note of a "boiling lake", most likely the Grand Prismatic Spring, with a diameter of 300 feet (90 m).
Năm 1839, một nhóm săn lông thú từ công ty American Fur Company đã vượt qua lưu vực Midway Geyser Basin và nhận thấy có một "hồ nước sôi" ở đây, mà chính là Grand Prismatic ngày nay, ước lượng đường kính khoảng 90 m (300 ft).
There are many volcanic areas in the world that have hot springs, mud pots and fumaroles, but very few have erupting geysers.
Có rất nhiều khu vực núi lửa trên thế giới có mạch nước nóng, hố bùn và lỗ phun khí, nhưng có rất ít mạch nước phun trào.
Although the volcano has been dormant since 1977, it has shown signs of unrest since 1991, with strong seismic activity and ground-fracturing events, as well as the formation of small mud geysers on parts of the island.
Mặc dù núi lửa đã tạm tắt từ năm 1977, nó đã có những dấu hiệu bất ổn kể từ năm 1991, với hoạt động địa chấn mạnh mẽ và các sự kiện vỡ nứt đất, cũng như sự hình thành các ao bùn nhỏ sôi sục và bùn phun lên trên các phần của hòn đảo.
Even at Neptune, 40 degrees above absolute zero, even there, there were geysers erupting.
Thậm chí ở Hải Vương Tinh, lạnh - 40 độ C mà vẫn có các suối nước phun trào.
The park contains the largest active geyser in the world—Steamboat Geyser in the Norris Geyser Basin.
Vườn quốc gia chứa mạch nước phun hoạt động lớn nhất thế giới—Mạch nước phun Steamboat tại bồn địa Norris Geyser.
Heat from within made geysers erupt -- that is how the oceans were born.
Sức nóng từ bên trong tạo ra những đợt phun núi lửa, đó là cách mà các đại dương được sinh ra.
The valley is home to approximately 80 geysers at present.
Thung lũng này có khoảng gần 80 mạch nước phun nước hiện nay.
The average geyser eruption height at El Tatio is about 750 millimetres (30 in).
Độ cao trung bình của mực nước phun trào tại EI Tatio là khoảng 750 mm (30 inch).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geyser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.