ghee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghee trong Tiếng Anh.

Từ ghee trong Tiếng Anh có nghĩa là bơ sữa trâu lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghee

bơ sữa trâu lỏng

noun (South Asian style clarified butter)

Xem thêm ví dụ

There may be a side dish of liver (usually beef), goat meat (hilib ari), diced beef cooked in a bed of soup (suqaar), or jerky (oodkac or muqmad), which consists of small dried pieces of beef, goat or camel meat, boiled in ghee.
Có thể có thêm một món ăn phụ từ gan (thường là gan bò), thịt dê (hilib ari), bò lúc lắc nấu trong một nồi súp (suqaar), hoặc thịt bò khô (oodkac hoặc muqmad), trong đó bao gồm miếng khô nhỏ thịt bò, dê hoặc thịt lạc đà, luộc trong ghee.
They attack Saya and Hagi, but when one of the Schiff, Ghee, drinks Hagi's blood, it kills him almost instantly.
Họ tấn công Saya và Hagi, nhưng khi một trong những Schiff, Ghee, uống máu của Hagi, đã chết ngay lập tức.
The town also became a stronghold of the Ghee Hin Kongsi, one of the active Chinese secret societies in Penang at the time.
Thị trấn cũng trở thành một thành trì của Ghee Hin Kongsi, một trong những xã hội bí mật của Trung Quốc hoạt động tại Penang vào thời điểm đó.
In the morning, one or two drops of pure ghee (clarified cow's butter) or castor oil are added to the soot which now lines the brass vessel.
Vào buổi sáng, một hoặc hai giọt bơ loãng tinh khiết (bơ sữa bò lọc) hoặc dầu thầu dầu được thêm vào muội đen hiện trên vạch lọ đồng thau.
It may be broken into small pieces with ghee (subag) and sugar.
Nó có thể được cắt thành những miếng nhỏ ăn với bơ sữa trâu (subag) và đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.