gf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gf trong Tiếng Anh.

Từ gf trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gf

bạn gái

noun (Female person with whom someone has a relationship.)

Xem thêm ví dụ

Head-to-head standings: Australia: 2 pts, 0 GD, 1 GF Japan: 2 pts, 0 GD, 1 GF South Korea: 2 pts, 0 GD, 0 GF South Korea are ranked third on head-to-head goals scored.
Bảng xếp hạng đội đối đầu: Úc: 2 điểm, 0 BT, 1 BB Nhật Bản: 2 điểm, 0 BT, 1 BB Hàn Quốc: 2 điểm, 0 BT, 0 BB South Korea are ranked third on head-to-head goals scored.
Retrieved on 30 June 2009 Enquête représentative sur l'urbanisation de la Suisse (Pronatura) Archived 30 April 2011 at the Wayback Machine gfs-zh.ch.
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2009 ^ Enquête représentative sur l'urbanisation de la Suisse (Pronatura) Lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2011, tại Wayback Machine. gfs-zh.ch.
Laser sintering techniques include selective laser sintering (SLS), with both metals and polymers (e.g., PA, PA-GF, Rigid GF, PEEK, PS, Alumide, Carbonmide, elastomers), and direct metal laser sintering (DMLS).
Các kỹ thuật thiêu kết laser bao gồm thiêu kết laser chọn lọc (SLS), với cả kim loại và polyme (ví dụ: PA, PA-GF, Gps rắn, PEEK, PS, Alumide, Carbonmide, elastomers) và thiêu kết laser kim loại trực tiếp (DMLS).
Tabun is the first of the G-series nerve agents along with GB (sarin), GD (soman) and GF (cyclosarin).
Tabun là thuốc chống thần kinh đầu tiên của G-series cùng với GB (sarin), GD (soman) và GF (cyclosarin).
20 indicates the loading time if it differs from 10 s to 15 s Vickers values are generally independent of the test force: they will come out the same for 500 gf and 50 kgf, as long as the force is at least 200 gf.
20 chỉ thời gian tải nếu nó không nằm trong khoảng 10 - 15 s Giá trị Vickers thường độc lập với lực đo: sẽ như nhau với cả lực đo 500 và 50 kgf, chừng nào mà lực đo lớn hơn 200 gf.
Consider the Reed–Solomon code defined in GF(929) with α = 3 and t = 4 (this is used in PDF417 barcodes) for a RS(7,3) code.
Xét mã Reed–Solomon định nghĩa trên GF(929) với α = 3 và t = 4 (mã này thường dùng cho mã vạch PDF417).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.