giraffe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giraffe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giraffe trong Tiếng Anh.

Từ giraffe trong Tiếng Anh có các nghĩa là hươu cao cổ, hươu cao c, con hươu cao cổ, Hươu cao cổ, Lộc Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giraffe

hươu cao cổ

noun (Mammal)

I am very fortunate to have a giraffe, should you be interested.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.

hươu cao c

noun

con hươu cao cổ

noun

Man walks into a bar with a giraffe.
Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ.

Hươu cao cổ

Lộc Báo

Xem thêm ví dụ

Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
With its outstanding size, agility, and speed as well as its superior vision, the giraffe has few enemies in the wild other than lions.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
He can tell you stories in English of the thirsty crow, of the crocodile and of the giraffe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
He also received the American "Giraffe Award" given to people "who stick their necks out".
Ông cũng được trao "giải thưởng Giraffe" của Mỹ dành cho "người dám làm một việc liều lĩnh" (who stick their necks out) Ông có năm người con.
Right? So we're gonna learn about giraffes, and then we're gonna learn about rhinos, and then we go over the lion cage.
Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác
The neck and flanks of the giraffe are painted with a beautiful network of narrow white lines forming a latticework of leaflike patterns.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
The giraffes’ movements are graceful and flowing.
Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng.
I am very fortunate to have a giraffe, should you be interested.
Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.
(Laughter) "Here they are, the giraffes."
(Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ."
The giraffe is the tallest of all animals.
Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật.
We have a giraffe.
Ta có một con hươu cao cổ!
The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes.
Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ.
The giraffe’s neck is also a marvel of design.
Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu.
It was just called "Tall Horse," which was a life-sized giraffe.
Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật.
(Giraffe-monkeys – We are here!) and Giraffenaffen – Die Schatzssuche (Giraffe-monkeys – Treasure hunt), which were both published in October 2013.
(Giraffenaffen – Chúng tôi đây!) và Giraffenaffen – Die Schatzssuche (Giraffenaffen – Săn kho báu), chúng được phát hành vào tháng 10 năm 2013.
You sold me queer giraffes.
Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị.
Man walks into a bar with a giraffe.
Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ.
However, giraffes have been known to gallop at 50 km/h (31 mph), despite the risk that they might break a leg or worse, which can be fatal even in a "safe" environment such as a zoo.
Hươu cao cổ được biết là có thể phi nước đại ở tốc độ 50 km/h (31 dặm/giờ), bất chấp nguy cơ chúng có thể bị gãy chân hoặc tệ hơn, có thể gây tử vong ngay cả trong môi trường an toàn như vườn thú.
And 20 years later, miraculously, we collaborated with a company from Mali, the Sogolon Marionette Troupe of Bamako, where we made a piece about a tall giraffe.
Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao.
With the giraffe’s great height and long neck, regulating the flow of blood to all parts of its body would seem impossible.
hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được.
The arrival of the first giraffe in 1828 influenced Viennese fashion and city life.
Sự xuất hiện của con hươu cao cổ đầu tiên vào năm 1828 đã ảnh hưởng tới thời trang và cuộc sống của thành phố Viên.
Uh, have you seen Teddy's Giraffe-y?
Ừ, anh có thấy con hươu cao cổ của Teddy không?
We really have to teach children that chicken is not a giraffe.
Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu.
No, no, not the giraffe.
Không, con hưu cao cổ thì không được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giraffe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.