ginkgo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ginkgo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginkgo trong Tiếng Anh.

Từ ginkgo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch quả, cây bạch quả, cây lá quạt, Ngành Bạch quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ginkgo

bạch quả

noun

Drink some ginkgo and let the photos burn.
Hãy uống chút bạch quả và mặc cho mấy bức ảnh cháy rụi.

cây bạch quả

noun

cây lá quạt

noun

Ngành Bạch quả

Xem thêm ví dụ

In ginkgos, as in other plants that possess them, short shoots allow the formation of new leaves in the older parts of the crown.
bạch quả, giống như ở các thực vật khác có cấu trúc tương tự, các cành non ngắn cho phép hình thành các lá mới trên các phần già hơn của tán lá.
In addition to petrified logs, fossils found in the park have included Late Triassic ferns, cycads, ginkgoes, and many other plants as well as fauna including giant reptiles called phytosaurs, large amphibians, and early dinosaurs.
Ngoài các khúc gỗ hóa thạch, hóa thạch được tìm thấy trong vườn quốc gia này cũng gồm có dương xỉ Trias muộn, Cycadophyta, ginkgo, và nhiều loại thực vật cũng như các động vật bò sát khổng lồ được gọi là phytosaur, động vật lưỡng cư lớn, và khủng long thời kỳ đầu.
A calvaria found in the 1950s at White Island, also New Zealand, initially remained undescribed, but was later believed to be from a ginkgo-toothed beaked whale.
Một vòm sọ được tìm thấy trong thập niên 1950 tại đảo White (New Zealand) ban đầu vẫn còn chưa được mô tả, nhưng sau đó được tin là từ một con cá voi mũi khoằm răng quạt.
Bilobol, another alkyl resorcinol found in Ginkgo biloba fruits, is also a strong skin irritant.
Bilobol, một resorcinol alkyl tìm thấy trong trái cây Ginkgo biloba, cũng là một mạnh mẽ kích ứng da.
Drink some ginkgo and let the photos burn.
Hãy uống chút bạch quả và mặc cho mấy bức ảnh cháy rụi.
Cycads were also common, as were ginkgos and tree ferns in the forest.
Các loài tuế (Cycadophyta) cũng rất phổ biến, cũng như các loài bạch quả và dương xỉ thân gỗ trong các cánh rừng.
I'm currently based at Ginkgo Bioworks, which is a biotechnology startup in Boston.
Tôi hiện tại đang làm tại Ginkgo Bioworks, một cơ sở mới về công nghệ sinh học tại Boston.
Ginkgos are popular subjects for growing as penjing and bonsai; they can be kept artificially small and tended over centuries.
Bạch quả cũng là loại cây phổ biến để trồng trong bồn cảnh và trong nghệ thuật bonsai; chúng có thể được giữ một cách nhân tạo ở dạng nhỏ trong nhiều thế kỷ.
The gymnosperms include conifers, cycads, gnetales and ginkgos and these may have appeared as a result of a whole genome duplication event which took place about 319 million years ago.
Thực vật hạt trần bao gồm các loài cây lá kim, tuế, Gnetophyta và ginkgo (bạch quả) và chúng có thể đã xuất hiện như là kết quả của sự kiện gen trùng lặp toàn bộ đã diễn ra vào khoảng 319 triệu năm trước.
Various wild ginseng and ginkgo nuts.
Nhiều loại nhân sâm và các loại hạt bạch quả.
Although it is widely held that fertilization of ginkgo seeds occurs just before or after they fall in early autumn, embryos ordinarily occur in seeds just before and after they drop from the tree.
Mặc dù người ta tin một cách rộng khắp rằng việc thụ phấn của hạt bạch quả xuất hiện chỉ ngay trước hay ngay sau khi chúng rụng vào đầu mùa thu, nhưng các phôi thông thường xuất hiện trong các hạt chỉ ngay trước và ngay sau khi chúng rụng khỏi cây.
Ginkgo has long been cultivated in China; some planted trees at temples are believed to be over 1,500 years old.
Bạch quả được trồng từ lâu tại Trung Quốc; một số cây trồng tại các ngôi chùa được coi là có trên 1.500 năm tuổi.
Ginkgos are large trees, normally reaching a height of 20–35 m (66–115 ft), with some specimens in China being over 50 m (160 ft).
Bạch quả là cây thân gỗ rất lớn, thông thường đạt tới chiều cao 20–35 m (66–115 ft), với một vài cây tại Trung Quốc cao trên 50 m (164 ft).
Ginkgo sperm were first discovered by the Japanese botanist Sakugoro Hirase in 1896.
Giao tử đực của bạch quả lần đầu tiên được nhà thực vật học Nhật Bản Sakugoro Hirase phát hiện ra năm 1896.
Ginkgophyta was once a widespread diverse group of which the only survivor is the maidenhair tree Ginkgo biloba.
Ginkgophyta từng là một nhóm phân bố rộng rãi trong đó chỉ có một loài còn sinh tồn Ginkgo biloba.
It is said that the Dragon Warrior can survive for months on nothing but the dew of ginkgo leaf and the energy of the universe.
Nghe nói Thần Long Đại Hiệp có thể sống nhiều ngày mà không cần ăn gì ngoài một hạt sương đọng trên lá cây bạch quả và tinh hoa đất trời.
While it may seem improbable that a species may exist as a contiguous entity for many millions of years, many of the ginkgo's life-history parameters fit.
Trong khi một điều dường như là không chắc chắn rằng các loài có thể tồn tại như một thực thể cận kề trong nhiều triệu năm, thì nhiều thông số về lịch sử sự sống của Ginkgo lại phù hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginkgo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.