gird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gird trong Tiếng Anh.

Từ gird trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắt, đeo, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gird

thắt

verb

When it cannot take a long breath, laws are girded too tight.
Khi mà nó không thể hít thở sâu, luật đang bị thắt quá chặt.

đeo

verb

21 And he supposed me to be his master, Laban, for he beheld the garments and also the sword girded about my loins.
21 Và tên gia nhân tưởng tôi là La Ban, chủ hắn, vì thấy tôi mặc y phục và đeo cây gươm bên hông.

cho

verb adposition

Xem thêm ví dụ

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
(John 13:6-10) Peter wrote to Christians: “All of you gird yourselves with lowliness of mind toward one another.”
Phi-e-rơ viết cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Hết thảy anh em hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường” (1 Phi-e-rơ 5:5).
“Loins girded about with truth”
“Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng”
May we gird up the loins of our powers of endurance, and may we carry on valiantly in the race that Jehovah God has set before us, until the end is reached and the joyous prize is gained, to Jehovah’s vindication through Jesus Christ.
Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ.
8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Hence Simon Peter, upon hearing that it was the Lord, girded about himself his top garment, for he was naked, and plunged into the sea.
Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước.
For example, knowing the meaning of words like savor (Matthew 5:13) or cleave (D&C 11:19; 45:48) and phrases such as “gird up your loins” (D&C 75:22), and “purse and scrip” (see Luke 10:4) help clarify the text of the scriptures.
Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded” (John 13:4–5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Jesus set a fine example in preaching, and he instructed his anointed followers: “Let your loins be girded and your lamps be burning, and you yourselves be like men waiting for their master when he returns from the marriage, so that at his arriving and knocking they may at once open to him.
Chúa Giê-su đã nêu gương sáng về việc rao giảng, và ngài ra chỉ thị cho các môn đồ xức dầu: “Lưng các ngươi phải thắt lại, đèn các ngươi phải thắp lên. Hãy làm như người chờ-đợi chủ mình ở tiệc cưới về, để lúc chủ đến gõ cửa thì liền mở.
Gird up your loins, please, like an able-bodied man, and let me question you, and you inform me.’”
Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”.
How can Christians gird their loins with truth?
Làm thế nào Tín đồ Đấng Christ có thể thắt lưng bằng lẽ thật?
In the account he later wrote, we read: “Samuel was ministering before Jehovah, as a boy, having a linen ephod girded on.”
Sau này, ông viết trong lời tường thuật: “Sa-mu-ên phục-sự trước mặt Đức Giê-hô-va.
The psalmist said: “The very rage of man will laud you; the remainder of raging you [Jehovah] will gird upon yourself.”
Người viết Thi-thiên nói: “Cơn giận loài người hẳn sẽ ngợi-khen Chúa; còn sự giận dư lại, Chúa sẽ ngăn-trở”.
12 Paul explains: “Stand firm, therefore, with your loins girded about with truth, and having on the breastplate of righteousness.”
12 Phao-lô giải thích: “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công-bình”.
Gird Yourselves With Lowliness of Mind”
Hãy “trang-sức bằng khiêm-nhường”
When Ben-hadad bragged about destroying Samaria, Israel’s king answered: “Do not let one girding on [his armor in preparation for battle] boast about himself like one unfastening” his armor after returning victorious from battle.
Khi Bên-Ha-đát kiêu ngạo tuyên bố việc hủy phá Sa-ma-ri, vua nước Y-sơ-ra-ên đáp lại: “Người mặc áo giáp [để ra trận] chớ khoe mình như người cổi nó ra” sau khi thắng trận.
5 Now the heads of the Lamanites were shorn; and they were anaked, save it were skin which was girded about their loins, and also their armor, which was girded about them, and their bows, and their arrows, and their stones, and their slings, and so forth.
5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác.
I shall closely gird you, although you have not known me, in order that people may know from the rising of the sun and from its setting that there is none besides me.
Dầu ngươi không biết ta, ta sẽ thắt lưng ngươi, hầu cho từ phía mặt trời mọc đến phía mặt trời lặn họ được biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài ta.
21 And it came to pass that when Moroni had proclaimed these words, behold, the people came running atogether with their armor girded about their loins, brending their garments in token, or as a ccovenant, that they would not forsake the Lord their God; or, in other words, if they should transgress the commandments of God, or fall into transgression, and be dashamed to take upon them the name of Christ, the Lord should rend them even as they had rent their garments.
21 Và chuyện rằng, sau khi Mô Rô Ni tuyên bố xong những lời này, thì kìa, dân chúng cùng nhau kéo đến với áo giáp đeo quanh hông, xé áo làm hiệu, hay làm giao ước rằng, họ sẽ không từ bỏ Chúa, Thượng Đế của họ; hay nói cách khác, nếu họ vi phạm những lệnh truyền của Thượng Đế, hay bị sa vào vòng phạm giới và thấy axấu hổ vì mang danh Đấng Ky Tô, thì Chúa sẽ xé nát họ như họ đã xé rách y phục họ vậy.
After that he put water into a basin and started to wash the feet of the disciples and to dry them off with the towel with which he was girded.” —John 13:4, 5.
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho”.—Giăng 13:4, 5.
38 Gird up your loins and be awatchful and be sober, looking forth for the coming of the Son of Man, for he cometh in an hour you think not.
38 Hãy thắt lưng thật chặt, và hãy atỉnh thức và điềm đạm, hãy trông đợi sự hiện đến của Con của Người, vì Ngài sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ tới.
(Luke 10:27; 12:6, 7; Galatians 3:28; Hebrews 6:10) It is truly a blessing to work shoulder to shoulder with millions who are striving to apply the Bible’s counsel: “Gird yourselves with lowliness of mind toward one another.” —1 Peter 5:5.
(Lu-ca 10:27; 12:6, 7; Ga-la-ti 3:28; Hê-bơ-rơ 6:10) Quả thật là một ân phước được làm việc vai kề vai với hàng triệu người đang cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh: “Hết thảy đối-đãi với nhau phải trang-sức bằng khiêm-nhường”.—1 Phi-e-rơ 5:5.
Gird yourself and bind your sandals on. . . .
Hãy mặc áo và mang giày vào...
He goes on to tell us what happens next, saying: “While I myself happened to be on the bank of the great river, that is, Hiddekel, I also proceeded to raise my eyes and see, and here was a certain man clothed in linen, with his hips girded with gold of Uphaz.”
Ông kể tiếp cho chúng ta những điều xảy ra sau đó. Ông nói: “Ta ở kề bờ sông lớn Hi-đê-ke. Ta nhướng mắt nhìn-xem, nầy, một người mặc vải gai, chung-quanh lưng thắt đai bằng vàng ròng U-pha”.
Gird on your armor!
Hãy lấy mọi khí-giới!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.