give up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give up trong Tiếng Anh.

Từ give up trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ, từ bỏ, buông xuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give up

từ

verb

No matter what you say, I won't give up.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

từ bỏ

verb

No matter what you say, I won't give up.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

buông xuôi

verb

At some point you just give up, I guess.
Tới một lúc nào đấy thì bạn cũng buông xuôi thôi.

Xem thêm ví dụ

It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.
Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!
He eventually gives up though his feelings currently remains but cares deeply for Yuna's well being.
Cuối cùng anh đã từ bỏ cảm xúc ấy, mặc dù vẫn có tình cảm và còn quan tâm sâu sắc đối với Yuna.
Still, they did not give up out of discouragement.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
And with that, I think I should give up the stage, so, thank you so much.
Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều.
Above all , don't give up !
Điều quan trọng hơn hết là không nên từ bỏ bạn nhé !
A few will give up instead of holding out to the end.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
They're probably gonna want us to give up our table.
Có lẽ họ sẽ muốn chúng ta trả lại bàn.
The one I would never give up to two niggas like y'all?
Con đó tao sẽ không chuyển giao cho hai thằng mèo đen chúng mày.
And that person, that person doesn't give up.
Và người đó... người đó sẽ không bỏ cuộc.
No reason to give up!
Không có lý do để đầu hàng!
Give up, little sister.
Bỏ cuộc đi, em gái.
I was on the verge of giving up.
Tôi định bỏ cuộc.
(2 Corinthians 6:4) Christian ministers do not give up.
(2 Cô-rinh-tô 6:4) Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ không bỏ cuộc.
" I give up everything that diminishes the value of my offering.
" Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con.
Why don't you just give up?
Sao cậu không thôi đi nhỉ?
Those hit men wanted me to give up my source.
Bọn sát thủ muốn tôi trao cho chúng nguồn tin.
In what conviction should we never give up?
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều ?
Don't give up on me now!
Đừng bỏ tôi lại mà!
Still, Satan did not give up.
Dù vậy, Sa-tan vẫn không chịu bỏ cuộc.
I'll not give up now.
Tôi không đầu hàng đâu.
I'm not letting anybody on this ship give up.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
Still, we did not give up.
Tuy nhiên, chúng tôi vẫn không bỏ cuộc.
So, will you not give up this quest?
Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ?
They just didn't wanna give up those 88s.
Chỉ vì họ không muốn bỏ lại mấy khẩu 88 ly đó.
So your advice is we just give up?
Vậy lời khuyên của cậu ta là ta bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.