give rise to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give rise to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give rise to trong Tiếng Anh.

Từ give rise to trong Tiếng Anh có nghĩa là gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give rise to

gây ra

verb

It gives rise to violence, even in marriage.
Chứng ấy còn gây ra sự hung bạo, ngay cả trong hôn nhân.

Xem thêm ví dụ

Even the attitudes of people give rise to fear today.
Ngay cả thái độ của nhiều người khiến chúng ta lo sợ.
None give rise to suspicion?
Không ai đáng khả nghi?
The "major channel" was not defined, giving rise to further disputes in the San Juan Islands in 1859.
"Thông lộ biển chính" không được xác định, khiến tăng thêm các cuộc tranh chấp trong Quần đảo San Juan năm 1859.
Electron transitions from these levels in doubly ionized oxygen give rise to the 500.7 nm line.
Electron dịch chuyển từ các mức này trong ion kép oxy O2+ (hay ) làm xuất hiện vạch 500,7 nm.
It gives rise to violence, even in marriage.
Chứng ấy còn gây ra sự hung bạo, ngay cả trong hôn nhân.
Completely different meanings, giving rise to the exact same retinal information.
Ý nghĩa hoàn toàn khác nhau, cho một thông tin giống chính xác trên võng mạc.
And so, we see a single, simple, ordinary differential equation gives rise to so many varied applications.
Và vì vậy, chúng ta thấy một phương trình vi phân đơn giản, bình thường cho thấy rất nhiều các ứng dụng khác nhau.
What can give rise to “foolish and ignorant debates,” and how can we avoid them?
Điều gì có thể gây ra “những cuộc tranh luận ngớ ngẩn và vô nghĩa”, và làm thế nào để tránh?
These give rise to egg cells.
Chúng tạo ra các tế bào trứng.
They give rise to the trees, they create the debris fields that feed the mycelium.
Chúng giúp cây lớn mọc lên, chúng tạo ra cánh đồng đất mục nuôi dưỡng sợi nấm.
Females giving rise to females, giving rise to other females.
Con cái sinh ra những con cái, để sinh ra những con cái khác.
However , according to the misappropriation theory of insider trading cases , certain other relationships automatically give rise to confidentiality .
Tuy nhiên , theo lý thuyết về tham ô trong những trường hợp giao dịch tay trong , một số những mối quan hệ khác tự động sinh bí mật .
Forty million years ago, simians from Africa colonized South America, giving rise to the New World monkeys.
Bốn mươi triệu năm trước đây, Simiiformes từ châu Phi thuộc địa Nam Mỹ, tạo ra những con khỉ Tân Thế giới.
Of course, this gives rise to another question: Will affiliation with just any religious group suffice?
Điều này nêu lên một câu hỏi khác: Phải chăng theo bất kỳ tôn giáo nào cũng được?
The foetus had an unusual appearance, giving rise to rumours of its extraterrestrial origin.
Thai nhi có vẻ ngoài bất thường, làm phát sinh những tin đồn về nguồn gốc ngoài hành tinh của nó.
The weakened body gives rise to fear of falling and other “terrors” on public thoroughfares.
Cơ thể suy nhược khiến một người sợ ngã và có những nỗi “hãi hùng” khác lúc đi đường.
Could such an arrangement give rise to compromising situations?
Hoàn cảnh đó có dẫn đến những tình huống phức tạp không?
8 Nevertheless, the complexity of some medical procedures may give rise to questions.
8 Tuy nhiên, một số phương pháp y học phức tạp có thể khơi dậy vài câu hỏi.
Your personal study or Bible reading may give rise to questions that are important to you.
Trong lúc học hỏi cá nhân hay đọc Kinh Thánh, có thể nảy sinh những câu hỏi quan trọng.
If a rhizome is separated each piece may be able to give rise to a new plant.
Nếu một cây thân rễ được tách ra thành từng nhánh, mỗi nhánh có thể làm phát sinh một cây con mới.
Since this equation has no inherent scale, the boundary value problem giving rise to Rayleigh waves are dispersionless.
VÌ phương trình này không có kích thước đồng bộ, giới hạn biên làm cho sóng Rayleigh không phân tán.
What could give rise to ‘foolish debates,’ and how can Christian elders set a good example?
Điều gì có thể gây ra “những cuộc tranh luận ngớ ngẩn”, và làm sao các trưởng lão nêu gương tốt?
A small fraction of the Cretaceous bird species survived the impact, giving rise to today's birds.
Một tỉ lệ nhỏ các loài chim kỷ Creta đã sống sót sau sự kiện này và chúng phát triển thành các loài chim hiện nay.
How did Jesus expand the preaching work, giving rise to what questions?
Chúa Giê-su mở rộng công việc rao giảng bằng cách nào? Những câu hỏi nào được nêu lên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give rise to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give rise to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.