give in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give in trong Tiếng Anh.

Từ give in trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhượng bộ, chịu đầu hàng, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give in

nhượng bộ

verb

Harvey Dent didn't wanna give in to this maniac.
Harvey Dent không muốn nhượng bộ gã điên này.

chịu đầu hàng

verb

hàng

verb

If we give in now, tomorrow this could happen everywhere.
Nếu chúng ta đầu hàng trong lúc này, ngày mai sẽ có nổi loạn ở khắp nơi.

Xem thêm ví dụ

Which we can give in the morning, and then they can share it with the afternoon shift.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
How was Abraham exemplary in showing kindness, and what encouragement does Paul give in this connection?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
What temptation do some Christian youths face, but why would giving in to it be unwise?
Một số tín đồ trẻ đối mặt với cám dỗ nào, nhưng tại sao chiều theo cám dỗ đó là thiếu khôn ngoan?
One day, Jesus asked: “What will a man give in exchange for his soul?”
Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?”
Giving in to anger can damage your health, but so can suppressing it.
Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại.
* How is this similar to what Satan does when people give in to his temptations?
* Điều này tương tự như thế nào với điều Sa Tan làm khi có những người đầu hàng cám dỗ của nó?
Our imperfect desires get stronger if we give in to them.
Những ham muốn xấu càng mạnh mẽ hơn nếu chúng ta không kháng cự chúng.
He does not give in to extreme anxiety.
Người đó không để cho sự lo âu tột độ kiểm soát mình.
What happens is two- thirds of the kids give in to temptation.
Trên thực tế hai phần ba lũ trẻ nhượng bộ trước sự cám dỗ.
Job refused to give in; we can do the same.
Gióp đã không từ bỏ lòng trọn thành, và chúng ta cũng có thể làm thế.
2 Although the urge to get even is deep-seated, true Christians resist giving in to it.
2 Mặc dù khuynh hướng muốn trả đũa đã ăn sâu trong lòng con người, nhưng tín đồ chân chính của Đấng Christ chống lại khuynh hướng đó.
Are you that cheerful about giving in support of Kingdom interests?
Bạn có ban cho cách vui lòng như thế để ủng hộ công việc Nước Trời không?
Deep though the abyss of his sadness surely was, Peter did not give in to despair.
Dù lòng quặn thắt, Phi-e- không tuyệt vọng.
Should we give in and do what is wrong?— That would not please Jehovah God.
Chúng ta có nên nghe theo và làm điều xấu không?— Nếu chúng ta làm thế thì Giê-hô-va không hài lòng.
You give in, and let my dear sister win!
Anh đầu hàng, và để em gái tôi thắng!
You can't give in to the fear.
Cô không thể đầu hàng nỗi sợ hãi.
We can't give in, Hector.
Ta không thể nhượng bộ, Hector.
Don't give in to hate.
Đừng đầu hàng thù hận.
(2) Paul also wrote that each person should givein keeping with his income.”
(2) Phao-lô cũng viết rằng mỗi người nên đóng góp “tùy sức mình”.
What counsel did the President of the Church give in the past general conference?
Vị Chủ Tịch của Giáo Hội đã đưa ra lời khuyên bảo nào trong đại hội trung ương vừa qua?
I won't give up No, I won't give in
♪ I won't give up, no I won't give in ♪ Tôi sẽ không bỏ cuộc, tôi sẽ không đầu hàng
Will you simply give in, or will you carefully consider what the “end afterward” could be?
Bạn có đầu hàng trước cám dỗ không? Hoặc bạn sẽ xem xét kỹ để biết kết cuộc là gì?
Never give in.
Đừng từ bỏ.
Do not give in just because he is making a spectacle.
Đừng chiều con chỉ vì có nhiều người chú ý.
Vast numbers of people are now giving in to their sexual urges through the Internet.
Ngày nay qua Internet nhiều người sa đà vào thú nhục dục đồi trụy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.