give way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give way trong Tiếng Anh.
Từ give way trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi bước, nhường bước, gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give way
lùi bướcverb But behold, Moroni and his men were more powerful; therefore they did not give way before the Lamanites. Nhưng này, Mô Rô Ni và quân của ông mạnh hơn nên họ không lùi bước trước dân La Man. |
nhường bướcverb Despair gives way to joy. Nỗi thất vọng nhường bước cho niềm vui. |
gãyverb |
Xem thêm ví dụ
Praise and adoration of them will give way to derision and contempt. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
The fact is, the “old earth” has to give way to a new system. Sự thật là “đất cũ” này sẽ phải nhường chỗ lại cho một hệ thống mới. |
Some people even suffer emotionally, giving way to depression and despair. Có người suy sụp tinh thần đến độ trở nên trầm cảm và tuyệt vọng. |
You must not give way to those demands. Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó. |
Give way, you fuck! Tránh ra, thằng chó! |
Rather than give way to despair, ask yourself, ‘Why am I suffering?’ Thay vì tuyệt vọng, bạn hãy tự hỏi: ‘Tại sao tôi đau khổ?’ |
(Jeremiah 13:17; Jonah 2:7) A soul can swear, crave things and give way to fear. Chúng ta đọc thấy Kinh-thánh nói linh hồn con người được sanh ra (Sáng-thế Ký 46:18), có thể ăn hay nhịn đói (Lê-vi Ký 7:20; Thi-thiên 35:13), có thể khóc lóc hay mòn mỏi (Giê-rê-mi 13:17; Giô-na 2:8). |
" When all around my soul gives way He then is all my hope and stay. " " Dầu gặp sóng gió bủa vây muôn nơi, tôi neo chắc nơi Jêsus đời đời " |
The forest gives way to cattle ranches or soybean farms. Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành. |
Love and harmony give way to accusations and anger. Tình yêu và sự hoà hợp nhường chỗ cho những cáo buộc và giận dữ. |
When effort ceases, when neglect makes its haunting appearance, growth gives way to stagnation and decay. Khi nỗ lực cạn dần, khi sự sao lãng giăng đầy trong tâm trí, sự phát triển dần nhường chỗ cho trì trệ và bại hoại. |
We have weak institutions, and sometimes nonexistent institutions, and I think this gives way for corruption. Chúng tôi có các thể chế yếu kém, và đôi khi không có các thể chế, tôi nghĩ nó có thể dẫn lối cho tham nhũng. |
Give way, you monster. Hãy đi đi, con quái vật. |
When the dominant female gives way to a subordinate, it's not out of courtesy. Khi con cái đầu đàn nhường đường cho con khác, đó không phải là lịch sự. |
Food shortages will give way to abundance. Thay vì thiếu ăn sẽ có sự dư dật. |
The American mink's fur has been highly prized for use in clothing, with hunting giving way to farming. Lông chồn Mỹ đã được đánh giá rất cao cho việc sử dụng nó trong quần áo, với săn bắn được thay thế bằng nông nghiệp. |
“You with little faith, why did you give way to doubt?” —Matthew 14:31. “Hỡi người ít đức-tin, sao ngươi hồ-nghi làm vậy?”—Ma-thi-ơ 14:31. |
Give way to fear, like the people around them? Cũng sợ hãi rối loạn như những người chung quanh chăng? |
In Marxist theory, socialism would eventually give way to a stateless communist society. Trong học thuyết Marxist chủ nghĩa xã hội cuối cùng sẽ nhường đường cho một xã hội cộng sản không có nhà nước. |
Squeaking, the rusted hinges gradually give way. Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra. |
But behold, Moroni and his men were more powerful; therefore they did not give way before the Lamanites. Nhưng này, Mô Rô Ni và quân của ông mạnh hơn nên họ không lùi bước trước dân La Man. |
Who are the ones not giving way to fear, and why so? Ai là những người không bị thất-kinh mất vía, và tại sao vậy? |
An old order was giving way to a new.”—The Times Atlas of the 20th Century. Một trật tự xã hội mới thay thế trật tự cũ”.—The Times Atlas of the 20th Century. |
Give way!Give way! Tránh ra nào! |
What, then, moved Jesus to give way to tears? Vậy, điều gì khiến Chúa Giê-su rơi lệ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give way
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.