globo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ globo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng, trái đất, mặt cầu, Quả địa cầu, quả cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globo
bóng(ball) |
trái đất(globe) |
mặt cầu(sphere) |
Quả địa cầu(globe) |
quả cầu(orb) |
Xem thêm ví dụ
Um grupo de proclamadores do Reino viajou de navio mais de 4.000 quilômetros, subindo ao longo da costa oeste até Qaanaaq (Thule) e alcançando algumas das comunidades mais setentrionais do globo. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Ele louvou o Criador, sob cujo controle o globo está suspenso no espaço por nada visível e nuvens carregadas de água pairam sobre a Terra. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Há de facto material bom a aparecer por todo o globo. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
Ele diz: “Aquele que toca em vós, toca no globo do meu olho.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Você não concorda que qualidades como honestidade, bondade, compaixão e altruísmo são prezadas em todo o globo e atraentes para a maioria de nós? Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
O globo do Google Earth pode girar se você não calibrar seu controlador. Hình ảnh địa cầu của Google Earth có thể quay nếu thiết bị điều khiển không được hiệu chỉnh. |
Noutras zonas do globo, sim. Ở vài nơi trên thế giới thì có. |
As mudanças de estação ocorrem em todo o globo. Trên khắp địa cầu có nhiều mùa khác nhau. |
Consultado em 24 de julho de 2011 «Complete List of Nominations for 2009 Golden Globes». Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015. “Complete List of Nominations for 2009 Golden Globes”. |
Elton John recebeu cinco prêmios Grammy, cinco Brit Awards - vencendo dois prêmios de contribuição para a música e o primeiro Brits Ícone em 2013 por seu "impacto duradouro sobre a cultura britânica", um Oscar, um Globo de Ouro, um prêmio Tony, um Disney Legends, e o Kennedy Center Honors, em 2004. Ông là chủ nhân của 5 giải Grammy, 5 giải Brit—bao gồm giải "Đóng góp âm nhạc nổi bật" và "Biểu tượng Anh Quốc" vào năm 2013 cho "những ảnh hưởng kéo dài trong văn hóa Anh", một giải Oscar, một giải Quả cầu vàng, một giải Tony, một giải Disney Legend và Kennedy Center Honors năm 2004. |
(b) O que se precisa admitir a respeito do conhecimento sobre os oceanos e sua distribuição no globo? (b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì? |
Isto é quão perto a vossa experiência mental e a atividade dos neurónios na retina, que é uma parte do cérebro localizada no globo ocular, ou, para esse efeito, uma camada do córtex visual. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Os homens têm lutado desde então em quase todos os cantos do globo — da Grécia ao Vietnã do Sul, da Cachemira ao Congo — e insurreições aumentam vertiginosamente nas nações pobres do mundo.” Thật vậy, kể từ đó đến nay, hầu như con người đã chém giết nhau khắp nơi trên trái đất, từ Hy-lạp đến Nam Việt-nam, từ Kashmir đến Congo, và khắp đây đó trong các cuộc khởi nghĩa nổi dạy tại các nước nghèo trên thế-giới”. |
De modo coincidente, ou não, o Diabo lançou uma onda de perseguição sem precedentes em todo o globo. Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới. |
Gastam- se milhares de milhões de dólares todos os anos, por todo o globo, com estes charlatães. Hàng tỉ đô bị chi mỗi năm, khắp thế giới, cho những tên bịp bợm này. |
As características mais impressionantes da superfície de Europa são uma série de riscos escuros entrecruzando o globo inteiro, chamados linea (português: linhas). Đặc điểm bề mặt hấp dẫn và lý thú nhất của Europa là sự xuất hiện của rất nhiều những vệt tối màu đan chéo vào nhau trên toàn bộ vệ tinh, theo tiếng Latinh gọi là lineae (tiếng Anh là lines: đường). |
Um editorial no Times de Nova Iorque disse: “A violência política alastra-se ao redor do globo como raras vezes antes. . . . Một bài bình-luận của tờ Nữu-Ước Thời-báo viết: “Việc dùng bạo lực trong chính-trị đang lan rộng khắp năm châu như chưa từng thấy... |
Dar-se-ão plenamente conta de que esta terra é o simbólico escabelo de Deus, e desejarão sinceramente que este globo terrestre seja levado a um estado de encantamento e beleza merecedor de ter o Seus pés descansando aqui. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
E como mencionei, quando isto começou, nós estávamos no Globe e não havia imprensa. Và như tôi đã đề cập, khi điều đó bắt đầu chúng tôi đang ở Globe, và không có báo chí. |
No fim do período criativo que envolvia nosso globo, tudo era “muito bom”. Khi công trình tạo dựng trên đất hoàn tất, mọi việc đều “rất tốt-lành”. |
A “nova terra” não é outro globo terrestre, mas uma nova sociedade de pessoas neste planeta — todas sendo súditos obedientes do Reino de Cristo, sem divisões raciais, nacionais ou lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
* Toda a vida no nosso globo depende da energia gerada pelas reações atômicas no Sol. * Mọi sự sống trên trái đất chúng ta tùy thuộc vào năng lượng sinh ra bởi những phản ứng nguyên tử trên mặt trời. |
Pelo seu trabalho em Selma, DuVernay foi a primeira diretora negra a ser nomeada para um Globo de Ouro. Với công việc của mình trong phim Selma (2014), DuVernay là nữ giám đốc da màu đầu tiên được đề cử giải Quả cầu vàng. |
Não pareço um homem que revirou o globo à procura de devorar só mais um olho para recuperar a humanidade suficiente para voltar às suas pesquisas? Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao? |
(Revelação 7:15) Milhões de adoradores, em todo o globo, participam neste serviço sagrado. Trên hoàn cầu, hàng triệu người đang tham gia vào thánh chức này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới globo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.