glóbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glóbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glóbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ glóbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạt, hột, huyết cầu, ngũ cốc, hòn bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glóbulo

hạt

(grain)

hột

(grain)

huyết cầu

(corpuscle)

ngũ cốc

(grain)

hòn bi

(marble)

Xem thêm ví dụ

E a região vermelha é um glóbulo vermelho fatiado.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Os glóbulos brancos normais tornam isso pouco provável.
Lượng bạch cầu bình thường.
Na maioria dos casos, a pessoa infectada manifesta os sintomas da malária toda vez que os glóbulos vermelhos se rompem.
Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt.
Com respeito aos glóbulos vermelhos, um dos principais componentes desse sistema, o livro ABC’s of the Human Body (ABC do Corpo Humano) declara: “Uma única gota de sangue contém mais de 250 milhões de glóbulos sanguíneos distintos . . .
Về hồng huyết cầu, một phần chính yếu của hệ thống này, sách ABC’s of the Human Body (Sơ lược về thân thể con người) phát biểu: “Riêng một giọt máu chứa đựng hơn 250 triệu tế bào máu...
BRANCOS FRAÇÃO DOS GLÓBULOS BRANCOS
RẤT NHỎ CỦA BẠCH CẦU
Quando a nuvem colapsa, conglomerados individuais de poeira densa e gás formam os chamados glóbulos de Bok.
Khi đám mây co lại, những tập hợp đơn lẻ của khí và bụi đậm đặc tạo nên cái mà chúng ta gọi là khối cầu Bok.
Todos os glóbulos vermelhos do nosso corpo neste momento têm estes poros em forma de ampulheta chamados aquaporinas.
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
O Marshall e a Lily fundiram-se num grande glóbulo casado.
Marshall và Lily hợp lại thành một tập hợp kết hôn lớn.
A hemoglobina contida nos glóbulos vermelhos transporta o oxigênio necessário para a boa saúde e a vida.
Huyết cầu tố trong hồng cầu mang oxy cần thiết cho sức khỏe tốt và sự sống.
A região vermelha é um corte de um glóbulo vermelho.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
Por exemplo, a eritropoetina é produzida pelos rins e estimula a formação de glóbulos vermelhos.
Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu.
(7) Como os médicos podem (a) diminuir a perda de sangue, (b) preservar os glóbulos vermelhos, (c) estimular a produção de sangue e (d) recuperar sangue perdido?
(7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu?
Descobriu isso pela quantidade de glóbulos brancos?
Anh đoán thế dựa vào lượng bạch cầu à?
Enormes glóbulos brancos, chamados de fagócitos, consomem essas células velhas e lançam fora os átomos de ferro.
Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.
Por respeito à lei de Deus, também não aceitam os quatro componentes primários do sangue: glóbulos vermelhos, glóbulos brancos, plaquetas e plasma.
Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Para aumentar a quantidade de glóbulos vermelhos, o médico pode recomendar a administração de ácido fólico, vitaminas do tipo B e suplementos de ferro.
Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt.
Ele estava a elevar artificialmente os seus glóbulos vermelhas, então porque não estavam elas aumentadas?
Anh ta đã tìm cách làm tăng hồng cầu, vậy tại sao chúng không tăng lên?
Não tem febre, não existe elevação dos glóbulos brancos, por isso não existe infecção.
Không sốt, bạch cầu không tăng tức là không có nhiễm trùng.
Nós cremos que a ordem bíblica de ‘abster-se de sangue’ exclui transfusões de sangue total ou de seus componentes primários (plasma, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos e plaquetas).
Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu).
São tão pequenos que cerca de um milhão cabe num único glóbulo vermelho.
Chúng thật sự nhỏ bé mà bạn có đưa 1 triệu exosome vào 1 tế bào hồng cầu.
Isso faz com que tenham mais espaço para transportar oxigênio e os torna mais leves, o que ajuda o coração a bombear uma grande quantidade de glóbulos vermelhos por todo o corpo.
Nhờ vậy, chúng có nhiều chỗ hơn để chứa oxy và cũng nhẹ hơn, nên tim có thể bơm hàng nghìn tỉ hồng cầu đi khắp cơ thể.
16 As Testemunhas de Jeová, conforme mencionado nos parágrafos 11 e 12, não aceitam transfusões de sangue total, nem dos seus quatro componentes primários — plasma, glóbulos vermelhos, glóbulos brancos e plaquetas.
16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
A pessoa saudável poderá tolerar uma perda sanguínea de 50 por cento da massa de glóbulos vermelhos e permanecer quase que inteiramente assintomática, caso a perda do sangue ocorra por certo período de tempo.” — “Techniques of Blood Transfusion” (Técnicas da Transfusão de Sangue), de 1982.
Một người khỏe mạnh có thể mất 50 phần trăm khối lượng hồng cầu mà hầu như không bị triệu chứng nào nếu máu mất trong một khoảng thời gian”.—“Techniques of Blood Transfusion”, 1982.
Similarmente, o sangue que sai de uma incisão pode ser recolhido e filtrado para que os glóbulos vermelhos sejam devolvidos ao paciente; isso é chamado de recuperação sanguínea.
Tương tự thế, huyết chảy ra từ vết thương có thể được giữ và lọc lại để truyền hồng huyết cầu trở về với bệnh nhân; phương pháp này được gọi là tận dụng tế bào.
Ok, turma, quem me pode falar sobre glóbulos?
Được rồi, cả lớp, có ai biết gì về tế bào không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glóbulo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.