go abroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go abroad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go abroad trong Tiếng Anh.

Từ go abroad trong Tiếng Anh có nghĩa là xuất dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go abroad

xuất dương

verb

Xem thêm ví dụ

A local Chinese institution offered three of the students scholarships to go abroad to polish up their Chinese.
Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài.
But to go abroad on business and leave a sick child?
Nhưng sao lại đi công tác nước ngoài và bỏ lại con đang bệnh thế này?
So we go abroad.
Vậy đi ngoại quốc.
I conferred go abroad.
I cbạn go nước ngoài.
I want to go abroad one day.
Tôi muốn một ngày nào đó ra nước ngoài.
Belligerent armies may not recruit neutral citizens, but they may go abroad to enlist.
Quân đội phe tham chiến không tuyển mộ dân của quốc gia trung lập, nhưng công dân quốc gia trung lập có thể ra nước ngoài để nhập ngũ.
He keeps up no great state, and has only one or two attendants accompanying him when going abroad.
Ông không nắm giữ một nhà nước to lớn, và chỉ có một hoặc hai tùy trùng hộ tống lúc ông ra ngoài.
Jeem, did you tell James to go abroad?
Jeem, sao mày bảo Jame đi nước ngoài?
He had to go abroad on business.
Cậu ấy phải ra nước ngoài công tác.
The wealthy Afghans usually go abroad when seeking treatment.
Người giàu Afghanistan thường đi ra nước ngoài khi tìm cách chữa trị.
I beg of you, put it off for just one year... and go abroad.
Cha khuyên con hoãn chuyện đó lại một năm và đi ra nước ngoài.
Okay, it's not true because many of the jobs that are created go abroad.
Nó không đúng bởi vì có rất nhiều công việc được tạo ranước ngoài.
Don't figure on going abroad this summer.
Đừng hi vọng là có thể đi nước ngoài vào mùa hè năm nay.
And you are going to go abroad, in a very literal sense, to many different parts of the earth.
Và các anh chị sẽ đi ra nước ngoài đến nhiều nơi khác nhau trên đất.
8 Nowadays, though, we may not need to go abroad to share the good news with people of all tongues.
8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.
Though it grieves emigrants to leave behind a mate or children, many who go abroad feel that they have no choice.
Dù rất buồn khi phải rời xa bạn đời hoặc con cái, nhiều người vẫn đi nước ngoài vì cảm thấy không có lựa chọn nào khác.
A few years ago, a young Christian man in a large city in the Far East had the opportunity to go abroad to further his study.
Vài năm trước đây, một thanh niên tín đồ đấng Christ ở một thành phố lớn ở Đông phương có cơ hội đi du học tại nước ngoài.
But today, as Indian companies go abroad, as Indians come and work all over the world, Indians have gained a lot more confidence and have realized that globalization is something they can participate in.
Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được.
15 Returning emigrants as well as those who decline opportunities to leave their family to go abroad often face the anger, scorn, and disappointment of relatives who may have looked to them as breadwinners.
15 Những người di cư trở về và những người từ chối cơ hội đi nước ngoài vì không muốn xa gia đình thường đối mặt với sự giận dữ, khinh thường và thất vọng, bởi người thân xem họ là lao động chính.
The grads face pressure from their families too, desperate to make ends meet, so when there are no public sector jobs, these new MDs decamp into private practice, or go abroad to send money home.
Các cựu sinh viên cũng đối mặt với áp lực từ gia đình họ, kiếm sống một cách tuyệt vọng, vì vậy khi không có đủ công việc trong ngành công cộng, các bác sĩ y khoa ấy đầu quân vào khu vực tư nhân hoặc xuất ngoại để gửi tiền về cho gia đình.
Rich girl Min-hee plans to study abroad but she's not going anywhere until she improves her English.
Cô nàng giàu có Min-hee dự định sẽ đi du học nước ngoài nhưng do trình độ tiếng Anh quá kém nên đành bỏ dở.
Many agree to go abroad with prospects of a better life.
Điều này khuyến khích nhiều người di chuyển đến các thành phố với hy vọng có điều kiện sống tốt hơn.
To go abroad live.
Để đi ra nước ngoài trực tiếp.
Can't believe I'm going abroad for summer.
Không thể tin nổi mình sẽ đi nước ngoài hè năm nay.
Many go abroad for a living, especially to the United Kingdom.
Rất nhiều gia đình đã di dân ra nước ngoài, đặc biệt là đến Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go abroad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.