go back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go back trong Tiếng Anh.

Từ go back trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở lại, quay lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go back

trở lại

verb (to return to a place)

I wish I could go back in time.
Ước gì thời gian có thể quay trở lại.

quay lại

verb

No, no! I am going back to town.
Không, không! Tôi sẽ quay lại thị trấn.

trở về

verb

Tomorrow our professor is going back to England.
Ngày mai thầy giáo của chúng tôi trở về Anh.

Xem thêm ví dụ

I'll go back to the lab and say, we need teachers.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
We're going back into Baghdad.
Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa.
Why can't you convince my mom to let me go back to school?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
I can't go back to that hospital.
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
Then go back to court and pick up the next.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
You going back?
Ông về chưa?
Go back and talk it out.
Quay lại đó mà nói kìa.
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Somehow, I gotta go back and set things right.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
Look, if you're worried about getting into trouble again, go back to Chicago, go back to your family.
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
Passed the bar in'04, gave up to go back on the force.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Now I can't go back.
Giờ ta không thể quay đầu.
Then he could go back to hating your fathers memory in peace....
Để sau đó thầy Snape có thể tiếp tục căm ghét ba con trong thanh thản ...
Time for me to go back home.
Tới lúc tôi trở về nhà rồi.
You're going back.
Anh đang quay lại.
We gotta go back.
Chúng ta phải quay lại.
You go back to the lab.
quay trở lại phòng thí nghiệm.
Go back to my daughter, Edward.
Quay về với con gái của ta đi Edward.
I said go back in!
Tao bảo mày đi vào.
But anyway, so let's go back to this problem.
Nhưng dù sao, vì vậy hãy đi quay lại vấn đề này.
Go back over, talk to the man, and bury the hatchet.
Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành.
Yes, going back to school and seeing that boy every day was hard.
Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng.
Go back later and purchase the gift and follow the guidelines of packaging and presentation discussed above.
Nếu tặng, hãy quay lại mua vào lần sau và thực hiện theo những gì tôi đã hướng dẫn ở trên.
Hey, you can't go back there.
Anh không được ra phía sau đó.
Are we going back to the Moors now?
Giờ người sẽ quay về xứ Moors sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.