go along with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go along with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go along with trong Tiếng Anh.

Từ go along with trong Tiếng Anh có các nghĩa là 同意, đồng ý, nhận, đi theo, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go along with

同意

đồng ý

nhận

đi theo

tùy tòng

Xem thêm ví dụ

But they agreed to go along with it for a while.
Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc.
I can't go along with it.
Anh không thể chấp nhận chuyện đó.
You really going along with the con girl's plan?
Anh thực sự đồng ý với kế hoạch của con nhỏ lừa đảo ấy?
SUM AND SUBSTANCE • You do not have to go along with negative thoughts or reactions.
ĐÚC KẾT • Bạn không cần phải chịu đựng những ý nghĩ hoặc phản ứng tiêu cực.
That's why you were willing to go along with Coulson's plan.
Vì thế mà ngài sẵn lòng hợp tác với kế hoạch của Coulson.
You, Capulet, shall go along with me; -- And, Montague, come you this afternoon,
Bạn, Capulet, sẽ đi cùng với tôi - Và, Montague, đến chiều nay,
Should they simply go along with the customs?
Họ có nên làm theo phong tục không?
You go along with him.
Cậu đi theo hắn đi.
Just go along with the gag, that's all they want.
Cứ chiều theo những trò đùa của họ, họ chỉ muốn vậy.
Burikko is being cute, but with a childlike style to go along with it.
Burikko thể hiện tính dễ thương cùng với một phong cách trẻ con đi kèm đồng thời.
But the bristly brush felt so nice on her scalp, Elizabeth decided just to go along with it.
Nhưng chiếc lược đầy lông cứng có vẻ thật dễ chịu trên đầu cô, Elizabeth quyết định bỏ qua.
I'll go along with that.
Anh đồng ý hai tay.
And even when we do, three out of four of them will go along with us.
Kể cả chúng ta có làm những điều đó, thì cũng có ba phần tư số người ủng hộ chúng ta.
If you don't go along with my request... You'll still die in three days
Nếu ngươi định lừa ta 3 ngày sau ngươi chết chắc
Go along with the video.
Hãy theo dõi video.
I have to say an important thing to you...... this time a bodyguard is going along with you.
Ta có một điều quan trọng muốn nói với con...... lúc này sẽ có một vệ sĩ đi theo con.
Others just go along with the majority around them.
Người khác thì làm theo số đông người xung quanh họ.
All right, look, I'm not going along with this.
Nghe này, tôi sẽ không tham gia vụ này đâu.
You butcher innocents and use that to get the rest to go along with your savage shit.
Tụi mày giết người vô tội và lấy cái cớ đó để bao biện cho tội ác của tụi mày sao?
I don't go along with all that, but it's interesting that he had a simple solution.
Tôi không hoàn toàn đồng ý. nhưng thú vị là ông ấy đưa ra một giải pháp đơn giản
I'm surprised you want to go along with her on this, Mr. Undershirt.
Ta ngạc nhiên vì em muốn đứng về phía cô ấy, cậu Undershirt.
So we're going along with this.
Chúng ta sẽ theo dõi cái này.
I can't go along with this.
Tôi không thể chấp nhận chuyện này.
That is true even of individual rulers who have been going along with the plans of the nations.
Điều này cũng áp dụng ngay cả cho cá nhân những nhà cai trị đã từng ủng hộ ý đồ của các nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go along with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go along with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.