go along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go along trong Tiếng Anh.
Từ go along trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp tục, đi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go along
tiếp tụcverb But they agreed to go along with it for a while. Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc. |
đi tớiverb |
Xem thêm ví dụ
I'm going along now. Bây giờ tôi cũng theo ông. |
But they agreed to go along with it for a while. Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc. |
I can't go along with it. Anh không thể chấp nhận chuyện đó. |
You really going along with the con girl's plan? Anh thực sự đồng ý với kế hoạch của con nhỏ lừa đảo ấy? |
I don't know, I'm making this up as I go along. Tôi không biết, tôi đang tùy cơ ứng biến. |
I was delighted to be invited to go along. Tôi thật phấn khởi khi họ bảo tôi cùng đi chung. |
SUM AND SUBSTANCE • You do not have to go along with negative thoughts or reactions. ĐÚC KẾT • Bạn không cần phải chịu đựng những ý nghĩ hoặc phản ứng tiêu cực. |
That's why you were willing to go along with Coulson's plan. Vì thế mà ngài sẵn lòng hợp tác với kế hoạch của Coulson. |
You, Capulet, shall go along with me; -- And, Montague, come you this afternoon, Bạn, Capulet, sẽ đi cùng với tôi - Và, Montague, đến chiều nay, |
Well, I'll go along. Vậy, tôi sẽ đi theo ông. |
Should they simply go along with the customs? Họ có nên làm theo phong tục không? |
And she was going along the tracks, and the tracks split. Bà đang đi trên đường ray, đến đoạn phân nhánh. |
That's a nice big herd of buffalo just feeding as they go along. Đó là một đàn bò rừng khá lớn đang vừa đi vừa ăn. |
You go along with him. Cậu đi theo hắn đi. |
Just go along with the gag, that's all they want. Cứ chiều theo những trò đùa của họ, họ chỉ muốn vậy. |
It says we're making it up as we go along, which I find freeing. Nhân dạng là vỏ ngoài do chúng ta tạo ra và rõ ràng nó là quyền tự do. |
Burikko is being cute, but with a childlike style to go along with it. Burikko thể hiện tính dễ thương cùng với một phong cách trẻ con đi kèm đồng thời. |
But the bristly brush felt so nice on her scalp, Elizabeth decided just to go along with it. Nhưng chiếc lược đầy lông cứng có vẻ thật dễ chịu trên đầu cô, Elizabeth quyết định bỏ qua. |
For a while, things seemed to be going along pretty well, considering. Có một thời gian, có vẻ như mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp một cách lâu dài, Tôi đã đưa ra một một quyết định... |
I'll go along with that. Anh đồng ý hai tay. |
And even when we do, three out of four of them will go along with us. Kể cả chúng ta có làm những điều đó, thì cũng có ba phần tư số người ủng hộ chúng ta. |
If you don't go along with my request... You'll still die in three days Nếu ngươi định lừa ta 3 ngày sau ngươi chết chắc |
I will go along: An if you leave me so, you do me wrong. Tôi sẽ đi cùng: nếu bạn để lại cho tôi như vậy, bạn làm cho tôi sai. |
Go along, Elsa. Về đi, Elsa. |
Men who can take care of us as we go along our way. Tôi muốn nói, đàn ông có thể chăm sóc cho chúng tôi trên đường đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go along
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.