gole trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gole trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gole trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gole trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hớp, ngụm, chim nhạn, uống, nuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gole

hớp

(sip)

ngụm

(sip)

chim nhạn

(swallow)

uống

(gulp)

nuốt

(gulp)

Xem thêm ví dụ

E agora, beba um gole de vodka enquanto o tem na boca
Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.Nazdrovia
Venha, tome um gole.
Nào, uống đi.
Fomos transferidos para a prisão de Gjirokastër, onde o irmão Gole Flloko ajudou a conseguir nossa soltura em 1943.
Chúng tôi bị giải đi trại giam Gjirokastër. Ở đó anh Gole Flloko vận động cho chúng tôi được thả ra năm 1943.
Um gole de veneno da garrafa âmbar.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.
Pode dar aos filhotes o seu primeiro gole.
Nó cho con non những giọt nước đầu đời.
17 O servo correu imediatamente ao seu encontro e disse: “Por favor, dê-me um gole de água do seu jarro.”
17 Người tôi tớ liền chạy đến nói với cô: “Xin cho tôi uống một ngụm nước trong vò”.
Eu não precisava desse último gole de tequila.
Tớ đã không cần cả thanh toán tiền rượu.
Vamos, dá um gole.
Ngụm to vào.
Vou tomar um gole para curar meu resfriado.
Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi.
Meu moinho foi geometricamente construído e não poderia levantar um gole de água mais perto do que a quinze passos até o reservatório.
Vòi nước của ta đã được thiết kế mang tính hình học như thế và không thể đẩy lượng nước nằm gần hơn năm mươi bước vào hồ chứa.
Mais um gole.
Uống thêm một miếng đi.
Eu não precisava desse último gole de tequila
Tớ đã không cần cả thanh toán tiền rượu
E agora, tome um pequeno gole de vodka enquanto está na sua boca.
Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.
Ele bebeu um gole de cerveja e a minha irmã também bebeu um pouco.
anh ấy uống xong một ngụm bia thì đưa cho tôi và em gái và họ đưa bia cho tôi.
Joey, dás-me um gole do teu café e uma dentada do teu bolinho?
Joey, cho tớ 1 ít càphê với 1 ít bánh muffin của cậu nhá?
Um gole de bourbon?
Anh muốn một chút Bourbon không?
Ela tomou só um gole, mas fiquei surpresa de ver como o engoliu com facilidade.
Bà chỉ uống một ngụm nhỏ, nhưng tôi rất ngạc nhiên trước cách bà đã nuốt nước suông sẻ.
O servo correu imediatamente ao seu encontro e disse: ‘Por favor, dá-me um gole de água do teu cântaro.’
Nàng xuống giếng nhận đầy bình nước, rồi trở lên.
Um grande e bom gole.
Uống nhiều vô
Bebe um gole por conta da casa antes de ir.
Đãi mỗi người một ly trước khi đi.
Depois que bebia água, eu tomava um gole de suco para sentir um pouco de sabor.
Sau khi uống một ly nước lọc, tôi đã uống vài ngụm nước trái cây để có chút hương vị trong miệng.
Queres um gole?
Muốn một ngụm không?
Vou só dar um gole.
Tôi chỉ mới nhắp 1 ngụm thôi
Estava conseguindo para mim um gole de água.
Tôi chỉ muốn uống nước thôi mà.
Cada gole de " krill " fornece quase 480 000 calorias, a mesma quantidade que obtemos se comermos 1900 hambúrgueres.
Mỗi miệng đầy thức ăn cấp khoảng 480, 000 calo bằng lượng calo bạn nhận được từ việc ăn 1, 900 cái hamburgers.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gole trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.