golpe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ golpe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golpe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ golpe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đảo chính, chính biến, đánh, sẹo, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ golpe

đảo chính

(coup d'état)

chính biến

(coup d'état)

đánh

(hit)

sẹo

(scar)

vết sẹo

(scar)

Xem thêm ví dụ

Agora me lembro bem, houve também mais um golpe de trovão, mas era pequeno e em algum lugar distante, onde o Sol vai dormir.
Bây giờ tôi nhớ rất rõ còn có thêm một tiếng nổ nữa, nhưng nó nhỏ, và xa hơn, ở tít nơi Mặt trời lặn.
Em setembro de 1979, o presidente Nur Muhammad Taraki foi assassinado em um golpe dentro do PDPA orquestrado por Hafizullah Amin, que assumiu a presidência.
Vào tháng 9 năm 1979, Tổng thống Khalqist Nur Muhammad Taraki đã bị ám sát trong cuộc đảo chính do một thành viên của PDPA vốn bất bình với Taraki là Hafizullah Amin tiến hành, Amin sau đó đảm nhận chức tổng thống.
Sim, estes animais são grandes e robustos, mas não resistiram a um golpe desses.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
Quando ouvimos dizer Babangida, lembramo-nos de tropas e golpes militares.
Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính.
" há exatamente dois meses, " no pior atentado a esta nação desde o 11 de setembro, " os homens e mulheres da CIA sofreram um terrível golpe.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
Você aplicar um golpe?
Cậu muốn lừa đảo?
Eu prefiro tantos golpes quantos forem possíveis dar, para maximizar o prazer
Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh
Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Você deu um golpe muito duro na Synequanon.
Anh đã đánh 1 đòn tâm lý làm tê liệt Synequanon.
Em julho de 1936 teve início a Guerra Civil Espanhola após uma tentativa de golpe de estado cometida por parcelas do exército contra o governo da Segunda República Espanhola.
Tháng 7 năm 1936, Nội chiến Tây Ban Nha bùng nổ sau một nỗ lực đảo chính của một bộ phận trong Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.
Novos protestos contra o governo ocorreram em 1991 levaram a mais um golpe de estado, seguido de um governo de transição e a realização de uma nova constituição.
Phong trào chống đối chính phủ cuối cùng đã dẫn đến cuộc đảo chính vào năm 1991 đi đến thiết lập một chính phủ chuyển tiếp, và một bản hiến pháp mới.
Owain não o atingiu com nenhum golpe.
Owain đâu có đánh trúng.
Logo após o golpe de Estado de 2013, que resultou na destituição do presidente islamita Mohamed Morsi, "confrontos sem precedentes" tem ocorrido.
Sau cuộc đảo chính Ai Cập năm 2013, dẫn đến việc lật đổ Tổng thống Ai Cập Mohamed Morsi, "những vụ đụng độ chưa từng có" xảy ra.
Então se recuperará do golpe.
Rồi ổng sẽ vượt qua cú sốc.
Um último golpe antes de ir?
Vụ cướp cuối cùng trước khi chết?
Em 27 de setembro de 1567, em um golpe conhecido como a surpresa de Meaux, forças huguenotes tentaram emboscar o rei, provocando uma nova guerra civil.
Ngày 27 tháng 9 năm 1567, xảy ra một cuộc binh biến khi lực lượng Huguenot phục kích nhà vua, khơi mào cho một cuộc nội chiến.
(Lucas 22:33, 34, 54-62) De fato, com o predito golpe de morte contra o Pastor, as ovelhas foram espalhadas.
Phi-e-rơ quá tự tin mà quả quyết là sẽ không bao giờ chối Giê-su, ít lâu sau ông đã chối ngài ba lần (Lu-ca 22:33, 34, 54-62).
Ele é mais conhecido internacionalmente por ordenar que seu país realizasse testes nucleares em 1998, em resposta ao testes indianos, e por ter sido destituído do seu cargo através de um golpe de Estado liderado pelo general Pervez Musharraf.
Ông nổi tiếng thế giới vì đã ra lệnh thực hiện các cuộc thử nghiệm hạt nhân năm 1998 để đáp trả lại các cuộc thử nghiệm hạt nhân của Ấn Độ, và nhiệm kỳ sau phải chấm dứt đột ngột do cuộc đảo chính của Tướng Pervez Musharraf.
(Lucas 2:48) Robertson diz que a palavra grega, nesta expressão, significa “pôr fora de si, expulsar com um golpe”.
Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”.
Mesmo que aguentássemos esse calor, a areia e a poeira no ar retalhar-nos-iam com milhões de minúsculos golpes, ocorrendo tudo ao mesmo tempo.
Ngay cả khi bằng cách nào đó chúng ta có thể chống lại nhiệt, cát và bụi bẩn trong không khí vẫn sẽ cào rách chúng ta với hàng triệu vết cắt nhỏ tất cả xảy ra cùng một lúc.
Apesar de o seu povo estar a sofrer genocídio, e ele sentir cada golpe na cabeça de todas as velhas freiras, em cada prisão chinesa.
Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa.
Eu não vou saio por ai e dando golpes com frigideiras
Tôi không bắn lả và múa chảo vườn hoang.
Procure respirar a cada golpe.
Hãy thở mạnh mỗi cú đánh.
Dirija sabiamente seus golpes
Hãy nỗ lực cách khôn ngoan
Em um único golpe.
Chỉ bằng một đòn duy nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golpe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.