governanta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ governanta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ governanta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ governanta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bà quản gia, bảo mẫu, nhiều, đông, đàn bà có chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ governanta

bà quản gia

(housekeeper)

bảo mẫu

(governess)

nhiều

đông

đàn bà có chồng

(matron)

Xem thêm ví dụ

É por isso que se diz aos cristãos em Efésios 6:12: “Temos uma pugna, não contra sangue e carne, mas contra os governos, contra as autoridades, contra os governantes mundiais desta escuridão, contra as forças espirituais iníquas nos lugares celestiais.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Alguns governantes políticos agem de modo similar.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
Depois de dois anos na cadeia, o apóstolo Paulo estava agora perante o governante dos judeus, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Corpo Governante das Testemunhas de Jeová
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
QUE GOVERNANTE PODE
Nhà cai trị nào có thể
Em 1299, o governante de Colhuacan, Cocoxtli, deu-lhes permissão para se estabelecerem nos barracos vazios de Tizapan, onde acabaram sendo assimilados pela cultura de Culhuacan.
Năm 1299, vua Cocoxtli của Colhuacan đã cho phép họ định cư trong những rặng núi trống trải của Tizapan, tại đó cuối cùng họ đã bị hòa nhập vào nền văn hoá Culhuacan.
3 Aproveite o estudo ao máximo: A carta do Corpo Governante que aparece no começo do livro nos incentiva: “Use sua imaginação e seus sentidos.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Girafas jovens eram presenteadas a governantes e reis como símbolo de paz e boa vontade entre nações.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Não se mencionou nenhum motivo, mas quando chegamos à Grécia, outra carta do Corpo Governante foi lida à Comissão de Filial, designando-me coordenador da Comissão de Filial naquele país.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
(Tito 1:5) Quando surgia um problema difícil, os anciãos consultavam o corpo governante ou um dos seus representantes, tais como Paulo.
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
Podia, porque o próprio Jesus chamou o Diabo de “governante do mundo”, e o apóstolo Paulo o descreveu como “o deus deste sistema de coisas”. — João 14:30; 2 Coríntios 4:4; Efésios 6:12.
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
Inclui o Corpo Governante, Comissões de Filial, superintendentes viajantes, corpos de anciãos, congregações e Testemunhas de Jeová individuais. — 15/4, página 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Apesar de não ter um instrumento, pode vir a Rosings e tocar no pianoforte na sala da governanta.
Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia.
(Isaías 9:6, 7) À beira da morte, o patriarca Jacó profetizou a respeito desse governante futuro, dizendo: “O cetro não se afastará de Judá, nem o bastão de comandante de entre os seus pés, até que venha Siló; e a ele pertencerá a obediência dos povos.” — Gênesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Os apóstolos disseram ao Sinédrio: “Temos de obedecer a Deus como governante antes que aos homens”
Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
21 Mas em verdade vos digo que tempo virá em que não tereis rei nem governante, porque eu serei vosso arei e olharei por vós.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
7 As Testemunhas de Jeová sabem que devem ‘estar sujeitas às autoridades superiores’, os governantes.
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
10:23) Reconhecendo isso, aceitamos Jeová como nosso Governante. — Leia Provérbios 3:5, 6.
Nhận ra sự thật này, chúng ta công nhận Đức Giê-hô-va là Đấng Cai Trị.—Đọc Châm-ngôn 3:5, 6.
De modo que, pela luz crescente no decorrer de uns 40 anos, tornou-se evidente que tanto os anciãos como os diáconos, estes agora conhecidos como servos ministeriais, deviam ser designados pelo “escravo fiel e discreto” por meio do seu Corpo Governante.
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Poderia imaginar o Criador do Universo deixar-se intimidar por esse desafio, mesmo da parte do governante da maior potência militar da época?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Na realidade, há dois mil anos, havia os que queriam fazer de Jesus Cristo o seu rei, porque percebiam que ele fora enviado por Deus e seria um governante muito hábil.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
“Temos de Obedecer a Deus Como Governante Antes que aos Homens”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
É a posição do governante que possui o poder, não o governante em si.
Chính vị trí của nhà vua cai trị, chứ không phải nhà vua, nắm giữ quyền lực.
A Sentinela de 15 de abril de 1992 anunciou que irmãos escolhidos na maior parte dentre as “outras ovelhas” estavam sendo designados para ajudar as comissões do Corpo Governante, correspondendo aos netineus nos dias de Esdras. — João 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ governanta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.