gozar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gozar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gozar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gozar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đến, yêu, lại, thích, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gozar

đến

(come)

yêu

(love)

lại

(come)

thích

(love)

chế nhạo

(taunt)

Xem thêm ví dụ

Deves estar a gozar comigo.
Cậu đùa tôi sao.
Ele disse: “Então resolvi me divertir e gozar os prazeres da vida.”
Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”
Estás a gozar com a minha altura?
Ý khen chiều cao của tớ hả?
Ás vezes acho que estás determinado a não gozar nada desta vida, apenas por maldade.
Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức.
Estás a gozar?
Anh đùa em à.
Um dia, se tiverem hipótese, talvez possam levar os vossos filhos ao Panteão, como faremos com a nossa filha Kira, para gozar em primeira mão o poder daquele "design" espantoso, que, num dia, de outro modo despercebido, em Roma, atingiu 2000 anos no futuro para determinar o curso da minha vida.
Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi.
Acredito que podemos gozar dos benefícios de tecnologia avançada, como fazemos agora, mas ao mesmo tempo, se o escolhermos, podemos ter acesso a uma vida de aventura mais rica e selvagem quando o quisermos, porque haveria maravilhosos e reprimitivados "habitats".
Tôi tin rằng chúng ta có thể tận hưởng lợi ích của công nghệ tiên tiến, như chúng ta vẫn đang làm đây, nhưng cùng lúc, nếu chúng ta lựa chọn, thì sẽ được tiếp cận với một cuộc sống phong phú và hoang dã hơn bởi đó sẽ là những môi trường sống tái hoang dã tuyệt vời.
Pense na alegria de novamente poder gozar da companhia animadora de amigos queridos e parentes amados, de ouvir suas vozes conhecidas e vê-los com boa saúde.
Hãy nghĩ đến niềm vui khi một lần nữa được ở gần bên những người bạn thân và những họ hàng yêu dấu được sống lại, nghe lại tiếng nói quen thuộc của họ và nhìn thấy họ khỏe mạnh.
Estás a gozar?
Cha đùa con sao?
Vamos gozar contigo até que faças a barba, são as regras.
Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu.
Estás a gozar?
Em đùa hả?
Deve estar a gozar comigo.
đùa tôi hay đéo gì.
Não sabia porque é que estavam a gozar comigo.
Tôi không hiểu tại sao họ lại giễu cợt mình như thế.
Vamos gozar com eles juntas!
Tụi mình sẽ cùng móc mỉa bọn họ!
Porque, Chuckie, paternidade vem com responsabilidades. Que vão além de gozar em uma vagina.
Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu.
Deve estar a gozar.
Giỡn với tôi à.
Então, vou gozar na sua boca.
Hay để anh cho vào miệng em.
Ela está a gozar-te.
Con bé đang chơi mày.
Estás a gozar comigo?
Anh đang đùa tôi đấy à?
Eu não te fiz gozar.
Tôi sẽ không bắt cô ra ngoài đâu.
Talvez assim consiga gozar!
Có thể lâu lâu cô cũng được thỏa mãn đấy.
Estás a gozar?
Thật vậy sao?
Estavas a gozar com a Cuddy?
Anh chỉ đang đùa giỡn với Cuddy à?
Estás a gozar com a minha cara!
Anh đang đùa với em đấy hả?
Só podem estar a gozar.
Các em chắc đang đùa tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gozar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.