grace period trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grace period trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grace period trong Tiếng Anh.

Từ grace period trong Tiếng Anh có nghĩa là thời kì gia hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grace period

thời kì gia hạn

noun (A period of days added to a due date during which a customer can delay a payment without incurring interest or a late fee.)

Xem thêm ví dụ

No grace periods or exceptions are possible.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
The IDA credit will have a maturity of 25 years, including a grace period of five years.
Khoản tín dụng của Hiệp hội Phát triển Quốc tế có thời hạn là 25 năm, trong đó thời gian ân hạn là 5 năm.
No grace periods or exceptions are possible.
Không thể có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
The three IDA credits have a 25-year maturity and a 5-year grace period.
Ba khoản tín dụng IDA có thời gian trả nợ là 25 năm và 5 năm ân hạn.
Grace periods allow your subscribers to update their payment method if a recurring payment is declined.
Thời gian gia hạn cho phép người đăng ký cập nhật phương thức thanh toán nếu phương thức thanh toán định kỳ bị từ chối.
Regulations may include maximum interest rate, late fee amounts, grace periods and so forth.
Các quy định có thể bao gồm lãi suất tối đa, số tiền phí trễ hạn, thời gian ân hạn và vv.
This credit has a 25-year maturity with 5-year grace period.
Khoản tín dụng có thời hạn 25 năm, với thời gian 5 năm ân hạn.
Then, you have an auto-renew grace period to cancel your domain registration.
Sau đó, bạn có thể hủy đăng ký miền trong thời gian gia hạn tự động.
The auto-renew grace period is about 45 days for .com and .net domains, and varies for other TLDs.
Thời gian gia hạn tự động kéo dài khoảng 45 ngày đối với các miền .com và .net và sẽ thay đổi tùy theo tên miền cấp cao nhất (TLD).
The payment status may display as pending for up to 24 hours, even if no grace period is set.
Trạng thái thanh toán có thể hiển thị dưới dạng đang chờ xử lý trong tối đa 24 giờ, ngay cả khi bạn không đặt thời gian gia hạn.
You can change the grace period (3, 7, 14 or 30 days) for individual subscriptions or turn off grace periods.
Bạn có thể thay đổi thời gian gia hạn (3, 7, 14 hoặc 30 ngày) cho các gói đăng ký riêng lẻ hoặc tắt thời gian gia hạn.
The line item will continue delivering until it reaches its goal or the end of its grace period, whichever comes first.
Mục hàng sẽ tiếp tục phân phối cho đến khi đạt được mục tiêu hoặc đến khi kết thúc thời gian gia hạn, tùy theo điều kiện nào đáp ứng trước.
However, the domain registration fee can be refunded within five days of purchase, according to ICANN's five-day grace period policy.
Tuy nhiên, phí đăng ký tên miền có thể được hoàn lại trong vòng 5 ngày kể từ ngày mua, theo chính sách thời gian ân hạn 5 ngày của ICANN .
If all verified owners are removed, then all users and delegated owners will lose access to the property, after a grace period.
Nếu tất cả chủ sở hữu đã xác minh đều bị xóa, thì tất cả người dùng và chủ sở hữu được ủy quyền sẽ mất quyền truy cập vào sản phẩm, sau thời gian gia hạn.
They also allow a 'grace period' where you can pay money in before 2:30pm (Mon – Fri) before any items are returned.
Họ cũng cho phép một 'thời gian ân hạn', khi bạn có thể trả tiền trước 03:30 (Thứ Hai - Thứ Sáu) trước khi bất kỳ mục nào được trả về hoặc bất kỳ chi phí ngân hàng nào phát sinh (với ngoại lệ từ các đơn đặt hàng thường trực mà ghi nợ ngay từ đầu của ngày làm việc).
Nearly all of IDA's credits have no interest charge and repayments are stretched over 35 to 40 years, including a 10-year grace period.
Hầu hết các khoản tín dụng của IDA không có lãi suất và việc trả các nguồn vốn này được kéo dài từ 35 đến 40 năm, bao gồm cả một thời gian ân hạn 10 năm đầu tiên không phải trả vốn.
A 180-day grace period during which all remarketing audiences in an Analytics property are processed in real time begins when you enable Remarketing.
Thời gian gia hạn 180 ngày trong đó tất cả đối tượng tiếp thị lại trong thuộc tính Analytics được xử lý trong thời gian thực sẽ bắt đầu khi bạn bật Tiếp thị lại.
This chart includes the first day a subscription was active to the day it was canceled, including any free trial, grace period, and account hold time periods.
Biểu đồ này bao gồm ngày đầu tiên gói đăng ký được kích hoạt cho đến ngày hủy, bao gồm mọi khoảng thời gian dùng thử miễn phí, thời gian gia hạn và thời gian tạm ngưng tài khoản.
The World Bank is providing financial support in the form of a loan of US$330 million payable with a 27 year maturity and a grace period of 6 years.
Ngân hàng Thế giới cung cấp hỗ trợ tài chính dưới dạng khoản vay 330 triệu đô la Mỹ có thời gian đáo hạn là 27 năm và thời gian ân hạn 6 năm.
The funding comes from the International Development Association, the World Bank’s lending arm for low-income countries, with blend terms (25 years final maturity including a 5-year grace period).
Nguồn kinh phí, do Hiệp hội Phát triển Quốc tế, là cơ quan tín dụng cho các nước thu nhập thấp của Ngân hàng Thế Giới, cấp theo điều khoản vay hỗn hợp (kỳ hạn vay 25 năm, trong đó có 5 năm ân hạn).
On your Cancellations and recovery report, you can get detailed insights on why users canceled their subscriptions and how well subscription recovery features, such as grace period and account hold, are performing.
Trên báo cáo Tỷ lệ hủy và khôi phục, bạn có thể nhận được thông tin chi tiết về lý do tại sao người dùng hủy gói đăng ký và hiệu quả của các tính năng khôi phục gói đăng ký như thời gian gia hạn và tạm ngưng tài khoản.
The US$150 million credit comes from the International Development Association, the World Bank Group’s funding source for low-countries on blend terms, with maturity of 25 years, including a five-year grace period.
Đây là khoản tín dụng vay từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế, nguồn vốn của Ngân Hàng Thế Giới dành cho các nước nghèo với điều kiện vay hỗn hợp. Khoản tín dụng có thời hạn là 25 năm, với 5 năm ân hạn.
If the user's computer system ever changes — for example, if two or more relevant components of the computer itself are upgraded — Windows will return to the unactivated state and will need to be activated again within a defined grace period.
Nếu hệ thống máy tính của người dùng có sự thay đổi—ví dụ, nếu hai hoặc nhiều thành phần hệ thống tương ứng khác được nâng cấp—Windows sẽ quay trở lại trạng thái chưa kích hoạt và sẽ yêu cầu kích hoạt lại trong một khoảng thời gian quy định trước.
VIA was also granted a three-year period of grace in which it could continue to use Intel socket infrastructure.
VIA cũng đã được cấp thời gian ân hạn ba năm, trong đó họ có thể tiếp tục sử dụng cơ sở hạ tầng socket Intel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grace period trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.