grampo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grampo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grampo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grampo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rệp, cái kẹp, kẹp, trâm, kẹp tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grampo

rệp

(bug)

cái kẹp

(clamp)

kẹp

(clip)

trâm

(clasp)

kẹp tóc

(barrette)

Xem thêm ví dụ

Mal saio da água, tenho 15 segundos para tirar o grampo do nariz, fazer este sinal e dizer "I am Ok".
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
Exemplos: serviços de hackers, roubo de sinal de cabo, equipamentos destinados a interferir nos sinais de radares, alteração de sinais de trânsito, grampos telefônicos ou escutas
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Ele está estabilizado de momento, mas, precisa de mais pontos, e se este grampo se soltar, morrerá da hemorragia em segundos.
Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây.
Passou o detector pelo grampo da sua gravata.
Anh vừa để cái cây kiểm tra kim loại trước đồ cái cà vạt của anh đấy
O reparo de grampos foi usado na Europa (na Grécia Antiga, na Inglaterra e na Rússia entre outros) e na China como uma técnica de reparo para peças particularmente valiosas.
Phương pháp sửa chữa bằng ghim được sử dụng ở châu Âu (ở Hy Lạp cổ đại, vương quốc Anh và Nga trong số những nước khác) và Trung Quốc như một kỹ thuật sửa chữa cho những đồ vật đặc biệt có giá trị.
"Janma" significa nascimento e continha um lençol absorvente para as mulheres que davam à luz, um bisturi cirúrgico, um grampo, sabão, um par de luvas e um pano para limpar o bebé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
J. Edgar Hoover começou a usar grampos telefônicos na década de 1920, durante a Lei Seca, para prender contrabandistas.
J. Edgar Hoover bắt đầu sử dụng ghi âm điện thoại vào thập niên năm 1920 trong thời kì Cấm Rượu ở Hoa Kỳ nhầm bắt những kẻ buôn lậu rượu.
Portanto, é um grampo em forma de "C", com 10 andares.
Nó là 1 cái kẹp chữ C 10 tầng.
Como é que eu podia ficar responsável... por todos os grampos do Rio de Janeiro?
Thế quái nào giờ tôi lại chịu trách nhiệm... cho mọi hoạt động nghe trộm của bang Rio de Janeiro?
A equipe do grampo, continuará a acompanhar a situação 24 horas por dia.
Nhóm nghe trộm tiếp tục theo dõi suốt 24 / 24.
O "Health Club" está preso à garagem com um grampo em forma de "C", para Cleveland.
Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland.
Isso são grampos?
Chúng là kẹp tóc à?
Gramps, o padrasto da avó Rubi, foi um dos poucos negros a aposentar-se da fábrica Carnegie com uma pensão.
Cha dượng Gramps của bà Ruby là một trong số ít người da đen nghỉ hưu từ công ty của Carneige có lương hưu.
Grampo de cabelo faltando e maquiagem.
Mất một cái kẹp tóc và trang điểm sao.
Usam grampos que projetam, para avançarem em frente.
Chúng dùng những móc kéo kéo thân mình di chuyển.
Então fiz o programa de computador projetar os grampos curtos para fazer isso.
Tôi cho máy tính thiết kế các kim dập ngắn để làm điều này.
Na minha primeira operação eu misturei os grampos e as tesouras.
Ở lần đầu tiên, tôi đã lẫn lộn kẹp với kéo.
Um caso de 1927 no qual um contrabandista foi preso através de grampos telefônicos chegou à Suprema Corte dos Estados Unidos, que julgou que o FBI podia usar grampos em suas investigações, e que isto não violava a Quarta Emenda por constituir busca e apreensão ilegal, com a condição de que o FBI não invada na casa da pessoa para realizar o grampo.
Một vụ án năm 1927, một tay buôn lậu rượu bị bắt khi đoạn ghi âm được đưa đến Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, vốn đã cho phép FBI được phép sử dụng ghi âm phục vụ quá trình điều tra và không được vi phạm Điều 4 Sửa đổi của Hiến pháp Hoa Kỳ, quy định FBI không được xâm phạm gia trang bất hợp pháp của người khác để hoàn thành việc ghi âm.
Mas vai com um grampo.
Được rồi, nhưng cô đang cầm sợi dây.
Os avanços alcançados em retratar emoções realistas com Final Fantasy X como as vozes através de expressões faciais e detalhamentos já tornou um grampo da série, com Final Fantasy X-2 e outros títulos posteriores (como Dirge of Cerberus: Final Fantasy VII e Final Fantasy XII) que também apresenta esta evolução.
Sự tiến bộ trong việc miêu tả những cảm xúc chân thực đạt được trong Final Fantasy X qua thuyết minh và việc diễn tả bằng nét mặt từ đó trở thành một yếu tố chính của series, với Final Fantasy X-2 và những sản phẩm sau này (như là Dirge of Cerberus: Final Fantasy VII và Final Fantasy XII) cũng có sự phát triển này.
Ele os grampos da peça de trabalho nas mandíbulas a pressão de produção plena
Ông giá gắn phần công việc trong jaws áp lực sản xuất
Nós adicionamos um punhado de pequenos DNAs sintéticos que eu chamo de grampos.
Chúng tôi thêm một số đoạn DNA ngắn tổng hợp mà tôi gọi là kim dập.
O chuck, Andrew coloca as pinças enfrentam para fora para os orifícios dos parafusos nas mandíbulas torta e grampos para baixo
Chuck, Andrew nơi mặt thiết ngoài vào các lỗ vít trong jaws bánh và giá gắn
Portanto, é um grampo em forma de " C ", com 10 andares.
Nó là 1 cái kẹp chữ C 10 tầng.
O " Health Club " está preso à garagem com um grampo em forma de " C ", para Cleveland.
Câu lạc bộ sức khỏe gắn chặt với gara bằng cái kẹp chữ C, tượng trưng cho Cleveland.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grampo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.