grande trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grande trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grande trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grande trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rộng, lớn, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grande

rộng

adjective

Só quero um lugar grande, bom e confortável.
Hãy tìm cho tôi một chỗ rẻ, đẹp và rộng rãi.

lớn

adjective

A casa onde estou morando não é muito grande.
Căn nhà tôi đang ở không lớn lắm.

bự

adjective

Vendi minha loja e construí esse grande prédio.
Tôi đã bán quán của mình và xây nên tòa nhà bự thế này.

Xem thêm ví dụ

Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Grande goober!
lớn kìa!
Jesus de Nazaré foi designado pessoalmente por Deus para uma posição de grande autoridade.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Incrivelmente, seu perímetro é quase idêntico ao da Grande Pirâmide de Gizé.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.
Ele é um grande e renomado herói.
Sư phụ là một kiếm khách anh hùng.
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
16 Que contraste há entre as orações e as esperanças do povo do próprio Deus e as dos que apóiam “Babilônia, a Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Infelizmente, temos um problema de grande importância.
có một vấn đề nghiêm trọng.
É uma grande palavra para um Marine.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
Conforme mencionado anteriormente, muitos não cristãos reconhecem que Jesus foi um grande mestre.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Já era bastante grande para ser transparente á luz, é o que vemos na radiação de fundo de micro- ondas que George Smoot descreveu como olhando para a face de Deus.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
A coleção reúne plantas de grandes regiões desérticas de todo o mundo, incluindo o sul dos Estados Unidos, Argentina, Bolívia, Chile, Brasil, Ilhas Canárias, Madagáscar, Malawi, México e África do Sul.
Bộ sưu tập thực vật khổng lồ nơi đây cũng bao gồm những mẫu vật đến từ các sa mạc rộng lớn của nhiều vùng lãnh thổ trên thế giới như: Nam Mỹ, Argentina, Bolivia, Chile, Brasil, Quần đảo Canaria, đảo Madagascar, Malawi, México và Nam Phi.
“Quem quiser se tornar grande entre vocês tem de ser o seu servo”: (10 min)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Vocês dão uma grande força à Igreja quando utilizam seu testemunho, talentos, capacidade e energia para edificar o reino em sua ala ou ramo.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
5. (a) Como podemos saber o que se requer para fazer parte da “grande multidão” que será preservada?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Aos 18 anos, conseguiu seu primeiro grande papel quando foi lançado por Russell T. Davies como um estudante de quinze anos, Nathan Maloney, na série de drama "Queer as Folk", do Channel 4.
Ở tuổi 18, Hunnam có được vai diễn lớn đầu tiên của mình khi Russell T Davies tuyển anh vào đóng vai một cậu bé 15 tuổi tên là Nathan Maloney trong phim truyền hình Queer as Folk của kênh Channel 4.
Ouvir seu Pai dava grande alegria a Jesus.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
Será um grande insulto para ela, se não comer.
Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.
Que grande idiota.
Đúng là thằng đần.
Elas são resilientes, “firmes e inamovíveis”2 numa grande variedade de circunstâncias e ambientes desafiadores.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
8 Ezequias convocou todo o Judá e Israel para uma grande celebração da Páscoa, seguida da Festividade dos Pães Não Fermentados, de sete dias.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
A Segunda Guerra Mundial contribuiu para grandes mudanças na economia do país, militar e política externa.
Chiến tranh thế giới thứ hai gây ra nhiều thay đổi về kinh tế, quân sự và chính sách ngoại giao của Úc.
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grande trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.