grandezza fisica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandezza fisica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandezza fisica trong Tiếng Ý.

Từ grandezza fisica trong Tiếng Ý có nghĩa là đại lượng vật lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandezza fisica

đại lượng vật lý

(proprietà di un fenomeno, corpo o sostanza, che può essere espressa quantitativamente)

Xem thêm ví dụ

La grandezza di questa tecnologia sta nel fatto che questi fenomeni, normalmente percepiti con il contatto fisico, possono essere catturati in modo visivo e non invasivo.
Công nghệ này thật sự rất mạnh bởi vì nó ghi nhận được các hiện tượng này mà chúng ta thường chỉ được cảm nhận qua tiếp xúc và công nghệ này cho phép chúng ta có được hình ảnh mà không phải chạm tới vật đó.
Questo succede perché il momento sismico è derivato dal concetto di momento in fisica e dunque fornisce indizi sulla grandezza fisica di un terremoto — la grandezza della rottura di faglia insieme allo spostamento — come pure la somma dell'energia rilasciata.
Bởi vì mô men địa chấn có nguồn gốc từ khái niệm mô men vật lý và do đó cung cấp manh mối về kích thước vật lý của một trận động đất—kích thước của đứt gãy vỡ ra và chuyển động trượt kèm theo—cũng như lượng năng lượng giải toả.
Anche se in modo silenzioso, i cieli fisici esaltano la grandezza di Dio e ci aiutano ad essere più grati delle sue amorevoli cure.
Dù im lặng, các từng trời thể chất đề cao sự vĩ đại của Đức Chúa Trời và giúp chúng ta biết ơn sâu đậm về sự chăm sóc đầy yêu thương của Ngài.
7 È chiaro che la bellezza fisica, le forme, la grandezza o la forza non sono di per sé ciò che determina una virilità o una femminilità appropriata.
7 Rõ ràng vẻ đẹp bề ngoài, thân hình, vóc dáng hay sức lực tự chúng không tạo ra nam tính hay nữ tính đáng được chấp nhận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandezza fisica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.