gratidão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gratidão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratidão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gratidão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết ơn, cám ơn, cảm ơn, 感恩, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gratidão

biết ơn

(thankful)

cám ơn

(thankful)

cảm ơn

(thanks)

感恩

(thanks)

chị

(thanks)

Xem thêm ví dụ

Afinal de contas, a gratidão pelo profundo amor que Deus e Cristo mostraram por nós motivou-nos a dedicar nossa vida a Deus e nos tornar discípulos de Cristo. — João 3:16; 1 João 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Ensine seus filhos a mostrar gratidão (Veja o parágrafo 15.) *
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
* Oliver Cowdery relata esses acontecimentos da seguinte maneira: “Esses foram dias inolvidáveis — ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Como expressão de sua gratidão por tudo o que Jeová fez por ele, Renato se batizou em 2002 e, no ano seguinte, se tornou pregador cristão de tempo integral.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
2. (a) Quais são algumas das maneiras em que os servos de Jeová podem expressar-lhe gratidão?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
11 Num comovente cântico de gratidão, composto depois de ele ter sido poupado de uma doença mortífera, Ezequias disse a Jeová: “Lançaste todos os meus pecados atrás das tuas costas.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Será que nossa gratidão por isso não nos deve motivar a sempre orar àquele que é apropriadamente chamado de “Ouvinte de oração”? — Salmo 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
* Se vocês pudessem expressar pessoalmente sua gratidão ao Salvador pelo sacrifício que Ele fez por vocês, o que Lhe diriam?
* Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài?
Ao fazê-lo, daremos a Ele a divina dádiva da gratidão.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
Quando nos lembramos do Salvador e de Seu sofrimento, nosso coração também se quebranta de gratidão pelo Ungido.
Khi chúng ta nhớ đến Đấng Cứu Rỗi và nỗi đau khổ của Ngài, thì trái tim của chúng ta cũng sẽ tan vỡ trong sự biết ơn Đấng Được Xức Dầu.
O que mostra que a gratidão de Israel pelos poderosos atos de Deus durou pouco?
Điều gì cho thấy dân Y-sơ-ra-ên đã chóng quên những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời?
Peça às crianças que compartilhem outras maneiras pelas quais podemos mostrar gratidão pelos presentes que recebemos.
Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.
E quando meditamos nas promessas das coisas grandiosas que Jeová ainda fará, procuramos meios para expressar louvor e gratidão.
Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài.
Muitos anos e muitos quilômetros não despojaram o Presidente Monson do doce sentimento de amor e gratidão que advém aos que servem o Senhor juntos.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
Muito frequentemente deixei de expressar gratidão por essas pessoas que foram tão boas em minha vida.
Tôi thường không bày tỏ lòng biết ơn đối với đức tin và lòng nhân từ của những người như vậy trong cuộc sống của tôi.
Adquiri maior gratidão e reverência pelas leis financeiras do Senhor para as pessoas, para as famílias e para Sua Igreja.
Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài.
Há muitos exemplos de como Jeová demonstrou gratidão pelos seus servos fiéis.
Có nhiều gương về việc Đức Giê-hô-va cảm kích các tôi tớ trung thành của Ngài.
Expresso minha gratidão, da mesma forma, aos nobres irmãos que compõem o Quórum dos Doze Apóstolos.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
A gratidão que um deles expressou conquistou a bênção do Mestre; a ingratidão dos outros nove deixou-O desapontado.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Com gratidão e alívio, peguei-a, comprei o pedaço de frango, saboreei cada bocado e fui feliz para casa.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
O que podemos aprender do modo como Jesus mostrou gratidão por seus seguidores?
Chúng ta có thể học được gì từ cách Chúa Giê-su tỏ lòng biết ơn với các môn đồ?
Portanto, eu convido cada um de nós a encontrar, em algum momento desta época de Natal, um momento no silêncio de sua alma para reconhecer “Aquele Que É Generoso” e oferecer-Lhe verdadeira gratidão.
Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.'
Viste? É assim que se mostra gratidão.
thấy chưa, đó mới là cách thể hiện lòng biết ơn.
Sou eternamente grato a Jeová por permitir que eu o conhecesse e, para mim, não há modo melhor de mostrar minha gratidão do que convidar outras pessoas a se achegar a ele também. — Tiago 4:8.
Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8.
Haveria mais gratidão e respeito mútuo entre nós.
Sẽ có nhiều sự biết ơn và tôn trọng lẫn nhau hơn trong chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratidão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.