grato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grato trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grato

biết ơn

adjective

Sou imensamente grato, profundamente grato pelo que aconteceu.
Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Amados irmãos e irmãs, sinto-me imensamente grato por estar com vocês nesta manhã.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Sou grato pela oportunidade de erguer a mão para apoiá-los e prometer-lhes meu apoio.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Quero dizer quão grata estou para com você e Alexis por... organizarem tudo isso.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
Sinto-me grato por te ter conhecido.
Tôi cảm thấy rất may mắn khi được gặp cậu.
Ele é grato por todas as bênçãos que tem recebido e aguarda o dia em que “nenhum residente dirá: ‘Estou doente.’” — Isa.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Minhas queridas irmãs e estimados amigos, estou muito feliz por estar com vocês hoje, e sou grato por estar na presença de nosso querido profeta, o Presidente Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
Por isso, podemos ser gratos de que a organização de Jeová nos dá muita ajuda.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
Elas ficam e eu saio da cabina grata mas profundamente envergonhada, e torço para que elas não percebam que eu saí da casa de banho sem lavar as mãos.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
Niko, sou mais do que grato pela sua ajuda, e Emily agradecerá ela mesma.
miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em...
Sejamos gratos por vivermos em tempos mais esclarecidos, não acha, Doutor...?
Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...?
Sinto-me grato por estar com vocês nesta noite de adoração, de reflexão e de dedicação.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
Minha querida esposa ficou aliviada e grata por essa gentileza.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
Às vezes, ela se sente grata por ser fortalecida pela fé das outras pessoas.
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
Mas eu estou grato, madame.
Nhưng tôi phải mang ơn, thưa cô.
Somos gratas a Jeová de que pudemos nos encorajar mutuamente a perseverar nesse precioso trabalho.
Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này.
Uma atitude despreocupada ou uma diligente, uma atitude positiva ou negativa, beligerante ou cooperativa, queixosa ou grata, pode influenciar muito a maneira de alguém lidar com situações e de como outros o tratam.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Sou grata a Deus porque, depois daqueles primeiros anos de sofrimento, encontrei uma vida realmente melhor.
Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ.
Sentiu-se grato pela presença de um especialista invisível que partilhou generosamente com ele Seu conhecimento bem mais elevado, naquele momento de necessidade.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
Não é de surpreender que as mais de 75 mil Testemunhas de Jeová em Malaui se sintam muito gratas pelo apoio de seus irmãos do mundo todo.
Như bạn có thể hình dung, hơn 75.000 Nhân Chứng ở Malawi cảm kích sâu xa về sự hỗ trợ của anh chị em thiêng liêng trên khắp đất.
Tendo isso em mente, o escravo fiel e discreto continua a assumir a dianteira nas negociações do Rei, gratos pelo apoio dos membros devotados da grande multidão.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
Sou grato por ele ter procurado o Senhor em uma oração que foi respondida com a concessão do Sacerdócio Aarônico e do Sacerdócio de Melquisedeque.
Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc.
Devia estar grata por não quererem ver.
Tôi nên cảm thấy biết ơn vì họ không muốn nhìn chúng ta làm chuyện đó.
Gostaria de dizer a todos vocês, amados ex-missionários: sou realmente grato por todos os seus esforços.
Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em.
Irmãos e irmãs, somos gratos por sua fé e suas orações contínuas em favor dos líderes da Igreja.
Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.