Grau académico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Grau académico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grau académico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Grau académico trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Học vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Grau académico
Học vị(diploma de estudos universitários) |
Xem thêm ví dụ
Mais de dois terços deles possuíam graus académicos. Hơn 2/ 3 trong số đó có bằng đại học. |
Disseram: "Por favor, não tragas ninguém "com um grau académico ou qualificação para a tua universidade". Họ nói “ Làm ơn đừng đưa nhưng ai có bằng cấp và có trình độ vào trường của cậu.” |
Mais de dois terços deles possuíam graus académicos. Hơn 2/3 trong số đó có bằng đại học. |
A admissão é baseada em três critérios: graus acadêmicos, vida em aderência ao Partido e à sociedade e o status do pretendente. Điều kiện tuyển chọn sinh viên dựa trên ba tiêu chí: điểm học tập, cuộc sống trong sự trung thành với đảng và xã hội, và tình trạng của người nộp đơn . |
Em 1784 o imperador José II outorga à academia o direito de conferir graus acadêmicos (licentia doctorandi e philosophiae doctor), transformando a academia em universidade. Năm 1784 hoàng đế Joseph II cấp học viện quyền cấp bằng học thuật (Licentiat và tiến sĩ), chuyển học viện thành trường đại học. |
Dantes pensava que tinha que realizar todas aquelas coisas — tinha que ser um ótimo empresário, ou obter um grau académico para ensinar — mas não, bastou-me pedir Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
E mesmo se concluírem o ensino secundário, se forem de famílias de baixo rendimento, têm menos de 25 por cento de hipóteses de completar um grau académico superior. Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học. |
Penso que provavelmente sou uma das poucas mulheres do meu país com este elevado grau académico em saúde e a única com doutoramento em lavagem de mãos com sabão. Tôi nghĩ mình là phụ nữ duy nhất ở nước tôi có bằng cấp cao về y tế và là người duy nhất với bằng tiến sĩ về rửa tay với xà phòng |
Feynman adquiriu graus académicos no MIT, em Princeton, resolveu o desastre do Challenger, acabou por ganhar o Prémio Nobel da Física pelos seus diagramas de Feynman, que descrevem o movimento das partículas subatómicas. Rồi ông Feyman đi học rồi lấy bằng của trường MIT, của Princeton, ông tìm ra nguyên nhân của vụ nổ tàu vũ trụ Challenger và cuối cùng thì ông đoạt giải Nô-ben Vật lý cho công trình các hoạ đồ Feyman dùng để miêu tả sự chuyển động của các hạt hạ phân tử. |
Feynman adquiriu graus académicos no MIT, em Princeton, resolveu o desastre do Challenger, acabou por ganhar o Prémio Nobel da Física pelos seus diagramas de Feynman, que descrevem o movimento das partículas subatómicas. Rồi ông Feyman đi học rồi lấy bằng của trường MIT, của Princeton, ông tìm ra nguyên nhân của vụ nổ tàu vũ trụ Challenger và cuối cùng thì ông đoạt giải Nô- ben Vật lý cho công trình các hoạ đồ Feyman dùng để miêu tả sự chuyển động của các hạt hạ phân tử. |
Estes atributos foram todos atribuídos em diferentes graus por acadêmicos judeus, cristãos e muçulmanos desde épocas anteriores, incluindo Santo Agostinho, Al-Ghazali e Maimônides. Trong các mức độ khác nhau, những thuộc tính này được trình bày bởi các học giả tiên khởi của Do Thái giáo, Cơ Đốc giáo (Kitô giáo) và Hồi giáo, trong đó có Augustine, Al-Ghazali, và Maimonides. |
Mas podemos, por exemplo, imagina um "website" de encontros que, um pouco como aqueles programas de fidelização através de atribuição de pontos, utiliza pontos de capital de sedução que podem variam de acordo com a minha idade, o meu rácio altura/peso, o meu grau académico, o meu salário, ou o número de cliques no meu perfil. Nhưng chúng ta có thể, ví dụ, tưởng tượng về một trang web hẹn hò gần giống kiểu các chương trình tích điểm trung thành, ở đây, sử dụng điểm là vốn quyến rũ số điểm này sẽ thay đổi theo tuổi tác, tỷ lệ chiều cao/cân nặng của tôi rồi bằng cấp, tiền lương, hoặc số click vào trang cá nhân của tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grau académico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Grau académico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.