greve trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greve trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greve trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ greve trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bai cong, đình công, 停工. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greve

bai cong

noun

đình công

noun

Além da greve, há a repressão iraniana, se te interessar.
Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm.

停工

noun

Xem thêm ví dụ

Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras.
Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977.
Se a greve não acabar em uma semana, acabarei sem saída.
Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
Para mostrar como tudo isso é esquizofrênico, aqui está o chefe do MySpace, ou Fox Interactive, uma empresa do grupo News Corp, sendo questionado, bem, se a greve dos roteiristas, não vai atrapalhar a News Corp e ajudá-lo na parte online?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
Se estiverem, entramos em greve amanhã à meia-noite.
Nếu họ đã sẵn sàng, chúng ta sẽ đình công bắt đầu từ nửa đêm ngày mai.
Outros apoios incluíram greves organizadas contra Allende e financiamento para adversários de Allende.
Các hỗ trợ khác bao gồm cả các cuộc đình công có tổ chức nhằm chống Allende và tài trợ cho các đối thủ của Allende.
Embora o direito ao voto tenha sido inicialmente restrito, o sufrágio universal para os homens foi introduzido após a greve geral de 1893 (com voto plural até 1919) e para as mulheres em 1949.
Quyền bầu cử vào lúc đầu bị hạn chế, song nam giới được cấp quyền phổ thông đầu phiếu sau tổng đình công năm 1893, còn với nữ giới là vào năm 1949.
O que ela me disse, é que a greve é contra as condições de trabalho e o fato de que a empresa paga # % a menos
Cô ấy nói là...... đình công chủ yếu do hoàn cảnh làm việc...... công nhân thấy rằng họ bị trả thấp hơn một nửa
Não tenho a certeza se tive algum impacto na greve de um dia, mas o que sei é que eles demoraram três semanas a responder.
Không biết tôi có tác động gì đến cuộc đình công ngày hôm đó không...... nhưng mà tôi có biết là họ mất 3 tuần để trả lời tôi.... mà đó là cả đi lần về đấy.
" Greve. " Sei lá.
Eleven. " tôi ko biết nữa.
Spinella poderá mobilizar a maior greve de professores na história americana.
Có khả năng Spinella đang huy động một cuộc đình công của các giáo viên lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
As pessoas da religião verdadeira não participam na política nem em protestos ou greves.
Bạn có thể nhận ra họ vì họ không can dự vào các vấn đề chính trị hay xung đột xã hội (Giăng 17:16; 18:36).
Depois de dois anos, ele decidiu demonstrar sua sinceridade por fazer greve de fome.
Hai năm sau đó cha quyết định tuyệt thực để biểu lộ lòng chân thật của mình.
Isso está perto do fim da Blitz, já que a Alemanha desloca seu foco para a União Soviética e para o Oriente. : A "greve dos 100,000" começa em Liège na Bélgica no aniversário da invasão alemã de 1940.
10: "Cuộc đình công 100.000" bắt đầu tại Liège, Bỉ nhân 1 năm ngày cuộc xâm chiếm của Đức (1940).
No entanto, diante da perda ou da ameaça de perda do emprego, muitas vezes há manifestações, revoltas e greves.
Thế nhưng, khi việc làm bị mất hay bấp bênh, người ta thường kéo nhau biểu tình, nổi loạn và đình công.
Os doadores da greve chegam e lhe oferecem dinheiro.
Dân Thuận Hóa đánh trả, bắt 2 người đem dâng.
No entanto, o início dos anos 1930 foram marcados por agitação social, elevado desemprego e greves, sendo que houve mais de 25 governos seguidos ao longo desta década.
Tuy nhiên, đầu những năm 1930 đã được đánh dấu bằng thất nghiệp và đình công, với hơn 25 chính phủ theo sau trong suốt thập kỷ này.
No verão de 1981, o Sindicato dos Controladores Profissionais de Tráfego Aéreo (PATCO) entrou em greve, violando uma lei federal que proibia o direito a greve a sindicatos do governo.
Vào mùa hè năm 1981, PATCO, công đoàn của các nhân viên kiểm soát không lưu liên bang tiến hành đình công, họ đã vi phạm luật liên bang nghiêm cấm các công đoàn chính phủ (nhân viên chính phủ nhưng có gia nhập công đoàn) đình công.
Mais rápido fazia greve de fome do que me tiravam o Google Book Search.
Tôi có thể chịu đói trước khi tìm kiếm trên Google bằng máy tính xong.
Trabalhadores que emigram de Roma para Los Angeles e para muitas cidades intermédias estão agora a organizar greves para lembrar às pessoas que vivem nas suas cidades como seria um dia sem imigrantes.
Những người công dân di trú từ Rome đến Los Angeles và nhiều thành phố giữa chúng giờ đang tổ chức những cuộc đình công để nhắc nhở những người sống trong thành phố của mình một ngày sẽ ra sao nếu không có dân nhập cư.
Que importa quem vence a greve.
Ông quan tâm đến việc ai thắng trong cuộc đình công này sao?
Da greve e das lutas falam vários trabalhadores.
Trong các chiến dịch và các trận đánh, nhiều cán bộ cốt cán tử trận.
À medida que o debate continuava, Guilherme começou a interessar-se cada vez mais pelos problemas sociais, principalmente o tratamento dado aos trabalhadores mineiros que fizeram greve em 1889.
Trong khi cuộc tranh cãi chưa có hồi kết, Wilhelm II ngày càng chú ý hơn đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là cách chính quyền đối phó với cuộc đình công của những công nhân mỏ vào năm 1889.
A previsão de aumento dos preços dos metais deverá ajudar o Chile, cuja produção de cobre deverá recuperar-se após a greve.
Dự kiến giá kim loại tăng sẽ có lợi cho Chi-lê và sản xuất đồng sẽ phục hồi sau đình công.
Fico feliz que mencione isso, pois você sabe que não há nenhuma prova de que aquele incidente tem a ver com a greve.
Anh biết không, tôi rất mừng vì anh đã nhắc đến chuyện đó, vì anh biết rằng rõ ràng là chẳng có bằng chứng nào chứng tỏ việc đó có liên quan đến cuộc đình công cả.
Além da greve, há a repressão iraniana, se te interessar.
Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greve trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.