parede trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parede trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parede trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parede trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parede

tường

noun

Essa parede mede 30 jardas de comprimento.
Bức tường đó dài 30 yard.

Xem thêm ví dụ

Se depois vos perguntasse: O que acontece se toda aquela parede ao lado do " E " cair e vocês tiverem que usar o vosso peso para a levantar, o que é que vocês conseguiriam fazer com isso?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Um pai e uma filha separados de uma bicicleta por uma parede misteriosa.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Lembro-vos que um teste Turing é quando temos uma parede, estamos a falar com qualquer coisa do outro lado da parede, e, se não percebermos se essa coisa é um ser humano ou um animal, é quando os computadores atingiram a inteligência humana.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
Similarmente, pessoas em todo o mundo penduram belas fotos ou quadros nas paredes de sua casa ou de seu escritório.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Eles estão à disposição de um simples clique no rato ou, se desejarem, poderão, simplesmente, perguntar às paredes um destes dias, onde quer que irão esconder as coisas que nos dirão tudo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Um passeio pela torre revela como os moradores descobriram como criar paredes, como fazer circular o ar, como criar transparência, a circulação por toda a torre, criando essencialmente uma casa que está plenamente adaptada às condições do local.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Ao invés, o usuário posiciona o objeto na visão da câmera, preferencialmente num plano horizontal, ele utiliza sensores em celulares para detectar automaticamente o ambiente do mundo real. como as localizações das paredes e pontos de intersecção.
Thay vào đó, dùng vị trí của đối tượng trong các camera tốt nhất là trong một máy bay ngang.Nó sử dụng bộ cảm biến di động thiết bị phát hiện chính xác thế giới thực môi trường, như các vị trí của các bức tường và điểm giao nhau.
Vai morar fora ou entre paredes?
Các người sẽ ở đằng trước hay đằng sau bức tường?
Por isso, como muitos vocês, tenho vivido em alguns armários na minha vida, e, na maioria da vezes, as paredes são como o arco-íris.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
A parede é quase como... esta é a primeira pele e esta a segunda, e há uma terceira, e cada uma cria um significado.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
Há painéis de 12 polegadas em cada parede desse andar.
Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này
15 “‘Quando eu der vazão a todo o meu furor contra aquela parede e contra os que passaram cal nela, direi a vocês: “A parede não existe mais, nem aqueles que passaram cal nela.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
Comparar algo tão bonito como uma estrela, a comida de ganso ou a uma parede de prisão, é considerado sentimento poético?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Seu quarto, uma sala apropriada para um ser humano, apenas um pouco pequeno demais, estava discretamente entre as quatro paredes bem conhecidas.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Ou os nossos soldados cairá sobre suas paredes.
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.
Eu estava tão nervosa antes do meu casamento que dei de cara com a parede e fiquei com o olho roxo.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Não quero isto na minha parede.
Tôi không được vẽ bậy lên tường.
(Risos) Os meus pés, estreitos e em cunha, permitem-me trepar fendas em rochas escarpadas onde os pés humanos não conseguem penetrar, e os meus pés pontiagudos permitem-me trepar a paredes de gelo verticais sem sentir fadiga nos músculos das pernas.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
- exclamou com voz rouca, virando-se para a parede como se pudesse abrir uma passagem com as mãos
- Mụ kêu tiếp giọng khản đi và quay mặt vào tường, như thể mở nổi một lối thoát bằng hai tay mụ.
Dos subúrbios de Paris para as paredes de Israel e Palestina, dos telhados do Quênia para as favelas do Rio, papel e cola -- fácil assim.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
As paredes estavam cobertas com grandes flores rosa-berrante.
Các bức tường đều treo đầy những bông hoa to tướng màu hồng phơn phớt.
É um Pilgrim 7000, propriedade da CCA... a empresa de construção encarregada da parede exterior.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
O general me ajudou a restaurar o terraço e a pintar as paredes.
Ông tướng giúp tôi hoàn tất lại cái sàn phơi và sơn tường.
Ela tinha acabado de pausa e estava olhando para um spray longo de hera balançando ao vento, quando ela viu um brilho de escarlate e ouviu um chirp brilhantes, e ali, no topo da na parede, Ben frente empoleirado
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Eles acreditavam que um génio era uma espécie de entidade mágica divina, que acreditavam vivia literalmente nas paredes do estúdio do artista, uma espécie de Dobby, o duende da casa, que saia e invisivelmente assistia o artista no seu trabalho e modelaria o resultado desse trabalho.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parede trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.