Hail Mary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hail Mary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hail Mary trong Tiếng Anh.

Từ Hail Mary trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kinh Kính Mừng, kinh kính mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hail Mary

Kinh Kính Mừng

noun (prayer)

Ten Lord's Prayers and ten Hail Marys.
10 lần Kinh Lạy Cha và 10 lần Kinh Kính Mừng.

kinh kính mừng

This is a hail mary, your honor.
Đây là Kinh Kính Mừng, thưa tòa.

Xem thêm ví dụ

And the Sisters made me read The Hail Mary
Nên bị mấy Huynh trưởng bắt đọc kinh Kính mừng.
I want you to say 10 Our Fathers and 10 Hail Marys.
Anh muốn em phải nói mười lần lạy đức chúa và mười lần kính đức mẹ Mary.
Whip, I got a Hail Mary.
Whip, có rồi.
Hail Mary, full of grace.
Mẹ Mary vĩ đại, đầy dung thứ.
Hail Mary, full of grace.
Lạy Đức Mẹ Mary đầy ân điển.
Lee tried a Hail Mary pass with moves 167 and 169 but AlphaGo's defence was successful.
Lee đã thử một nỗ lực liều lĩnh muộn màng với các nước thứ 167 và 169, nhưng việc phòng thủ của AlphaGo đã thành công.
So it's a Hail Mary.
Vậy nó là Hail Mary.
(a) The pilgrim kneels and says 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed
a) Người hành hương quì xuống và đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
Sometimes the only way to catch the Great Spirit is to throw a Hail Mary.
Đôi lúc cách hay nhất để gọi Linh Hồn Vĩ Đại.. là tiến hành ngay phút chót mà.
Ten Lord's Prayers and ten Hail Marys.
10 lần Kinh Lạy Cha và 10 lần Kinh Kính Mừng.
Amen. Hail Mary, full of grace the Lord is with thee.
Kính mừng Maria đầy ơn phúc, Đức Chúa trời ở cùng Bà.
Twenty Lord's Prayers and 25 Hail Marys.
20 Lần Kinh Lạy Cha và 25 lần Kinh Kính Mừng.
(d) The pilgrim walks 7 times around Leaba Phadraig [Patricks’ Bed] saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed
d) Người hành hương đi vòng quanh Leaba Phadraig [Giường của ông Patrick] đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính.
Even when my sister and I would meet up, we could merely say, “Hail purest Mary.”
Ngay cả khi được gặp chị gái, chúng tôi cũng chỉ có thể nói với nhau câu: “Kính mừng Maria đồng trinh”.
The rent was and is still one Rheinischer Gulden per year (equivalent to 0.88 euros), as well as three daily prayers for the current owners of the Fuggerei — the Lord's Prayer, Hail Mary, and the Nicene Creed.
Giá thuê nhà căn bản đã và vẫn là một Rheinischer Gulden mỗi năm (tương đương 0,88 euro), cũng như ba lời cầu nguyện hàng ngày cho các chủ sở hữu hiện tại của Fuggerei - Kinh Lạy Cha, Kính Mừng, và Kinh tin kính Nicea.
The pilgrim walks 7 times around each mound of stones saying 7 Our Fathers, 7 Hail Marys and one Creed at each [there are three mounds] and finally goes around the whole enclosure of Roilig Muire 7 times praying.
Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện.
Ten Lord's Prayers and ten Hail Marys.
10 lần Kinh Lạy Cha và 10 lần Kính Mừng.
Hail Mary, full of grace. The Lord is with thee.
Kính mừng Maria đầy ơn phúc, Đức Chúa trời ở cùng Bà.
Five Lord's Prayers and five Hail Marys.
5 lần Kinh Lạy Cha và 5 lần Kinh Kính Mừng.
This is not a Hail Mary, Mr. President, this is a well-thought-out game plan.
Đây không phải là kinh thánh, thưa ngài, mà là một chiến lược đã được hoạch định chi tiết.
Now it's a bit of a Hail Mary, but I think everybody gets what they need.
Coi như là hên xui đi, nhưng thế này thì ai cũng vui vẻ hết.
In February 2006 he released "Hail Mary" as a single from the album.
Tháng 2 năm 2006 anh phát hành đĩa đơn "Hail Mary" từ album.
This is a hail mary, your honor.
Đây là Kinh Kính Mừng, thưa tòa.
I'm gonna try one last Hail Mary.
Tôi sẽ cố gắng cú chót.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hail Mary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.